Đề bài

Một viên đạn được bắn thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc tại thời điểm t (t = 0 là thời điểm viên đạn được bắn lên) cho bởi v(t) = 150 - 9,8t (m/s).

Tìm độ cao của viên đạn (tính từ mặt đất):

a) Sau t = 3 giây.

b) Khi nó đạt độ cao lớn nhất (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất của mét).

Phương pháp giải

Ý a: Độ cao h(t) của viên đạn tại thời điểm t là một nguyên hàm của hàm vận tốc v(t).

Tìm h(t) sau đó tính h(3).

Ý b: Tìm giá trị lớn nhất của h(t) với t0. Lập bảng biến thiên để tìm.

Lời giải của GV HocTot.XYZ

a) Độ cao h(t) của viên đạn tại thời điểm t là một nguyên hàm của hàm vận tốc v(t).

Ta có h(t)=(1509,8t)dt=150t4,9t2+C.

Do t=0 là thời điểm viên đạn được bắn lên nên h(0)=0.

Suy ra 15004,902+C=0C=0h(t)=150t4,9t2.

Độ cao của viên đạn sau 3 giây là h(3)=15034,932=405,9 (m).

b) Độ cao lớn nhất của viên đạn là giá trị lớn nhất của hàm số h(t)=150t4,9t2 với t0.

Ta có h(t)=1509,8t suy ra h(t)=01509,8t=0t=75049.

Ta lập bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên suy ra max.

Vậy viên đạt đạt độ cao lớn nhất khoảng 1147,96 m  tại thời điểm t = \frac{{750}}{{49}} giây.

Xem thêm : SBT Toán 12 - Kết nối tri thức

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tìm:

a) \int {\left( {3\sqrt x  + \frac{1}{{\sqrt[3]{x}}}} \right)} dx;

b) \int {\sqrt x \left( {7{x^2} - 3} \right)} dx\left( {x > 0} \right);

c) \int {\frac{{{{\left( {2x + 1} \right)}^2}}}{{{x^2}}}} dx;

d) \int {\left( {{2^x} + \frac{3}{{{x^2}}}} \right)} dx.

 
Xem lời giải >>

Bài 2 :

Tìm họ tất cả các nguyên hàm của các hàm số sau:

a) y = {2^x} - \frac{1}{x};

b) y = x\sqrt x  + 3\cos x - \frac{2}{{{{\sin }^2}x}}.

 
Xem lời giải >>

Bài 3 :

Tìm:

a) \int {\left( {5\sin x + 6\cos x} \right)dx}

b) \int {\left( {2 + {{\cot }^2}x} \right)dx}

c) \int {{2^{3x}}dx}

d) \int {\left( {{{2.3}^{2x}} - {e^{x + 1}}} \right)dx}

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Cho hàm số f(x) = 2x + {e^x}. Nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) trên \mathbb{R} sao cho F(0) = 2023 là:

A. {x^2} + {e^x} + 2023

B. {x^2} + {e^x} + C

C. {x^2} + {e^x} + 2022

D. {x^2} + {e^x}

Xem lời giải >>

Bài 5 :

a) Cho hàm số f(x) = {x^2} + {e^{ - x}}. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) trên \mathbb{R} sao cho F(0) = 2023

b) Cho hàm số g(x) = \frac{1}{x}. Tìm nguyên hàm G(x) của hàm số g(x) trên khoảng (0; + \infty ) sao cho G(1) = 2023

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Tính đạo hàm của hàm số F\left( x \right) = x{e^x}, suy ra nguyên hàm của hàm số f\left( x \right) = \left( {x + 1} \right){e^x}.

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Tìm

a) \int {{x^5}dx}

b) \int {\frac{1}{{\sqrt[3]{{{x^2}}}}}dx} \left( {x > 0} \right)

c) \int {{7^x}dx}

d) \int {\frac{{{3^x}}}{{{5^x}}}dx}

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Tìm

a) \int {\left( {2{x^5} + 3} \right)dx}

b) \int {\left( {5\cos x - 3\sin x} \right)dx}

c) \int {\left( {\frac{{\sqrt x }}{2} - \frac{2}{x}} \right)dx}

d) \int {\left( {{e^{x - 2}} - \frac{2}{{{{\sin }^2}x}}} \right)dx}

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Tìm

a) \int {x{{\left( {2x - 3} \right)}^2}dx}

b) \int {{{\sin }^2}\frac{x}{2}dx}

c) \int {{{\tan }^2}xdx}

d) \int {{2^{3x}}{{.3}^x}} dx

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Kí hiệu h\left( x \right) là chiều cao của một cây (tính theo mét) sau khi trồng x năm. Biết rằng sau năm đầu tiên cây cao 2 m. Trong 10 năm tiếp theo, cây phát triểun với tốc độ h'\left( x \right) = \frac{1}{x} (m/năm).

a) Xác định chiều cao của cây sau x năm \left( {1 \le x \le 11} \right).

b) Sau bao nhiêu năm cây cao 3 m?

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Một chiếc xe đang chuyển động với tốc độ {v_0} = 10{\rm{ }}\left( {{\rm{m/s}}} \right) thì tăng tốc với gia tốc không đổi a = 2{\rm{ }}\left( {{\rm{m/}}{{\rm{s}}^2}} \right). Tính quãng đường xe đó đi được trong 3 giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc.

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \int {{{\left( {x - \frac{1}{x}} \right)}^2}dx} = \frac{{{x^3}}}{3} - 2x - \frac{1}{x} + C
B. \int {{{\left( {x - \frac{1}{x}} \right)}^2}dx = \frac{{{x^3}}}{3} - 2x + \frac{1}{x} + C}
C. \int {{{\left( {x - \frac{1}{x}} \right)}^2}dx} = \frac{1}{3}{\left( {x - \frac{1}{x}} \right)^3} + C
D. \int {{{\left( {x - \frac{1}{x}} \right)}^2}dx} = \frac{1}{3}{\left( {x - \frac{1}{x}} \right)^3}\left( {1 + \frac{1}{{{x^2}}}} \right) + C

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Tìm:

a) \int {\left[ {4{{\left( {2 - 3x} \right)}^2} - 3\cos x} \right]dx}

b) \int {\left( {3{x^3} - \frac{1}{{2{x^3}}}} \right)dx}

c) \int {\left( {\frac{2}{{{{\sin }^2}x}} - \frac{1}{{3{{\cos }^2}x}}} \right)dx}

d) \int {\left( {{3^2}x - 2 + 4\cos x} \right)dx}

e) \int {\left( {4\sqrt[5]{{{x^4}}} + \frac{3}{{\sqrt {{x^3}} }}} \right)dx}

g) \int {{{\left( {\sin \frac{x}{2} - \cos \frac{x}{2}} \right)}^2}dx}

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Tính đạo hàm của F\left( x \right) = \ln \left( {x + \sqrt {{x^2} + 1} } \right). Từ đó suy ra nguyên hàm của f\left( x \right) = \frac{1}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}.

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Cho f\left( x \right) = {x^2}\ln xg\left( x \right) = x\ln x. Tính f'\left( x \right)\int {g\left( x \right)dx} .

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Tìm:

a) \int {\left( {2\cos x + \frac{3}{{\sqrt x }}} \right)} dx;                            b) \int {\left( {3\sqrt x  - 4\sin x} \right)} {\rm{ }}dx.

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Tìm:

a) \int {\left( {x + {{\sin }^2}\frac{x}{2}} \right)} dx;

b) \int {{{\left( {2\tan x + \cot x} \right)}^2}} {\rm{ }}dx.

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Cho F\left( u \right) là một nguyên hàm của hàm số f\left( u \right) trên khoảng Ku\left( x \right),{\rm{ x}} \in {\rm{J}}, là hàm số có đạo hàm liên tục, u\left( x \right) \in K với mọi {\rm{x}} \in {\rm{J}}. Tìm \int {f\left( {u\left( x \right)} \right)}  \cdot u'\left( x \right)dx.

Áp dụng: Tìm \int {{{\left( {2x + 1} \right)}^5}dx} \int {\frac{1}{{\sqrt {2x + 1} }}dx} .

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Tìm:

a) \int {\frac{{2x - 1}}{{x + 1}}} dx;

b) \int {\left( {3 + 2{{\sin }^2}x} \right)} {\rm{ }}dx.

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Tìm họ tất cả các nguyên hàm của các hàm số sau:

a) y = {\sin ^2}\frac{x}{2};

b) y = {e^{2x}} - 2{x^5} + 5.

Xem lời giải >>

Bài 21 :

a) \int\limits_0^3 {\left| {3 - x} \right|dx} ;

b) \int\limits_0^2 {\left( {{e^x} - 4{x^3}} \right)dx}

c) \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\left( {\sin x + \cos x} \right)dx} .

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Hàm số y = \log x là nguyên hàm của hàm số:

A. y = \frac{1}{x}.

B. y = \frac{1}{{x\ln 10}}.

C. y = \frac{{\ln 10}}{x}.

D. y = \frac{1}{{x\log 10}}.

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Trong mỗi ý a), b), c), d, chọn phương án: đúng (Đ) hoặc sai (S).

Cho hàm số f\left( x \right) = 4{x^3} - 3{{\rm{x}}^2}.

a) \int {f\left( x \right)dx}  = \int {4{x^3}dx}  - \int {3{{\rm{x}}^2}dx} .

b) f'\left( x \right) = 12{{\rm{x}}^2} - 6{\rm{x}}.

c) f'\left( x \right) = {x^4} - {x^3}.

d) \int {f\left( x \right)dx}  = {x^4} + {x^3} + C.

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Trong mỗi ý a), b), c), d, chọn phương án: đúng (Đ) hoặc sai (S).

Cho hàm số f\left( x \right) = \sin x + \cos x.

a) \int {f\left( x \right)dx}  = \int {\sin xdx}  + \int {\cos xdx} .

b) f'\left( x \right) = \cos x - \sin x.

c) f'\left( x \right) + f\left( x \right) = \cos x.

d) \int {f\left( x \right)dx}  =  - \cos x + \sin x + C

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Trong mỗi ý a), b), c), d, chọn phương án: đúng (Đ) hoặc sai (S).

Cho hàm số f\left( x \right) = \left( {x + 2} \right)\left( {x + 1} \right).

a) f\left( x \right) = {x^2} + 3{\rm{x}} + 2.

b) f'\left( x \right) = 2{\rm{x}} + 3.

c) \int {f\left( x \right)dx}  = \int {\left( {x + 2} \right)dx} .\int {\left( {x + 1} \right)dx} .

d) \int {f\left( x \right)dx}  = \frac{1}{3}{x^3} + \frac{3}{2}{x^2} + 2{\rm{x}} + C.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:

a) f\left( x \right) = 2\sin x;

b) f\left( x \right) = \cos x + {x^3};

c) f\left( x \right) = \frac{{ - {x^4}}}{2} - 3\cos x.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Tìm:

a) \int {{2^x}\ln 2dx} ;

b) \int {2x\cos \left( {{x^2}} \right)dx} ;

c) \int {{{\cos }^2}\left( {\frac{x}{2}} \right)dx} .

Xem lời giải >>

Bài 28 :

Tìm \int {\frac{{{x^2} + 7{\rm{x}} + 12}}{{x + 3}}dx} trên \left( {0; + \infty } \right).

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án: đúng (Đ) hoặc sai (S).

Cho hàm số f\left( x \right) = \frac{{{x^7} + 8}}{x}.

a) f\left( x \right) = {x^6} + \frac{8}{x}.

b) \int {f\left( x \right)dx}  = \int {{x^6}dx}  - \int {\frac{8}{x}dx} .

c) \int {f\left( x \right)dx}  = \int {{x^6}dx}  + \int {\frac{8}{x}dx} .

d) \int {f\left( x \right)dx}  = \frac{{{x^7}}}{7} + 8\ln \left| x \right|.

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Tìm:

a) \int {{e^{5x}}} dx;

b) \int {\frac{1}{{{{2024}^x}}}} dx;

c) \int {\left( {{2^x} + {x^2}} \right)} dx;

d) \int {\left( {{2^x}{{.3}^{2{\rm{x}} + 1}}} \right)} dx;

e) \int {\frac{{{3^x} + {4^x} + 1}}{{{5^x}}}} dx.

Xem lời giải >>