Nội dung từ Loigiaihay.Com
Cho hai vectơ →a và →b thỏa mãn |→a|=6,|→b|=8 và |→a+→b|=10.
a) Tính tích vô hướng →a.(→a+→b).
b) Tính số đo của góc giữa hai vectơ →a và →a+→b.
- Chứng minh ΔOAB vuông tại A
- Tính tích vô hướng →a.(→a+→b).
- Tính góc giữa vectơ →a và →a+→b dựa vào công thức tính tích vô hướng.
Giả sử →OA=→a, →AB=→b khi đó →OB=→OA+→AB=→a+→b
Nhận thấy OA2+AB2=62+82=100=OB2
⇒ ΔOAB là tam giác vuông tại A
⇒ →OA.→AB=0 hay →a.→b=0
a) Ta có: →a(→a+→b)=→a2+→a.→b=→a2=36.
b) Ta có: →a.(→a+→b)=|→a|.|→a+→b|.cos(→a,→a+→b)
⇔36=6.10.cos(→a,→a+→b)⇔cos(→a,→a+→b)=35⇔(→a,→a+→b)≈53∘
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Tích vô hướng và góc giữa hai vectơ →u=(0;−5),→v=(√3;1)
Bài 2 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ không cùng phương →u=(x;y) và →v=(x′;y′).
a) Xác định tọa độ của các điểm A và B sao cho →OA=→u,→OB=→v.
b) Tính AB2,OA2,OB2 theo tọa độ của A và B.
c) Tính →OA.→OB theo tọa độ của A, B.
Bài 3 :
Cho hai vectơ cùng phương →u=(x;y) và →v=(kx;ky). Hãy kiểm tra công thức →u.→v=k(x2+y2) theo từng trường hợp sau:
a) →u=→0
b) →u≠→0 và k≥0
c) →u≠→0 và k<0
Bài 4 :
Cho tam giác ABC. Giá trị của biểu thức →BA.→CA bằng:
A. AB. AC. cos^BAC
B. – AB. AC. cos^BAC
C. AB. AC. cos^ABC
D. AB. AC. cos^ACB
Bài 5 :
Cho tam giác ABC. Giá trị của biểu thức →AB.→BC bằng:
A. AB. BC. cos^ABC
B. AB. AC. cos^ABC
C. – AB. BC. cos^ABC
D. AB. BC. cos^BAC
Bài 6 :
Cho đoạn thẳng AB. Tập hợp các điểm M nằm trong mặt phẳng thoả mãn →MA.→MB=0 là:
A. Đường tròn tâm A bán kính AB
B. Đường tròn tâm B bán kính AB
C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB
D. Đường tròn đường kính AB
Bài 7 :
Nếu hai điểm M, N thoả mãn →MN.→NM=−9 thì:
A. MN = 9
B. MN = 3
C. MN = 81
D. MN = 6
Bài 8 :
Cho hình thoi ABCD cạnh a và ˆA= 120°. Tính →AC.→BC.
Bài 9 :
Cho các vectơ →a,→b≠→0. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. →a.→b=|→a|.|→b|.|cos(→a,→b)|
B. |→a.→b|=|→a|.|→b|.cos(→a,→b)
C. →a.→b=|→a|.|→b|.sin(→a,→b)
D. →a.→b=|→a|.|→b|.cos(→a,→b)
Bài 10 :
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng Δ đi qua điểm M0(x0;y0) và vectơ →n=(a;b) và →u=(b;−a) khác vectơ 0. Cho biết →u có giá song song hoặc trùng với Δ.
a) Tính tích vô hướng →n→.u và nêu nhận xét về phương của hai vectơ →n,→u
b) Gọi M(x;y) là điểm di động trên Δ. Chứng tỏ rằng vectơ →M0M luôn cùng phương với vectơ →u và luôn vuông góc với vectơ →n
Bài 11 :
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho →ivà →j là vectơ đơn vị trên trục hoành Ox và ở trên trục tung Oy.
a) Tính →i2;→j2;→i.→j.
b) Cho →u=(x1,y1), →v=(x2,y2). Tính tích vô hướng →u.→v.
Bài 12 :
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC, biết A(0;5), B(-2;8) và C(6;9). Giả sử điểm H(a;b) là chân đường cao vẽ từ đỉnh A của tam giác ABC. Tính b+12a?