Nội dung từ Loigiaihay.Com
Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục viên bi rồi đếm số viên bi trong hình đó (theo mẫu).
a) Mẫu:
- Em ước lượng: Khoảng 3 chục viên bi.
- Em đếm được: 32 viên bi.
b)
- Em ước lượng: Khoảng ? chục viên bi.
- Em đếm được: ? viên bi.
- Quan sát hình vẽ để thấy có 2 nhóm chục viên bi (đã khoanh vào 2 nhóm đó), khoanh tiếp vào 1 nhóm chục viên bi nữa, quan sát thấy được 3 nhóm chục viên bi và thừa ra 8 viên bi lẻ. Từ đó ước lượng được số viên bi.
- Đếm từng viên bi để biết chính xác có bao nhiêu viên bi.
- Em ước lượng: Khoảng 3 chục viên bi.
- Em đếm được: 38 viên bi.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Bài 2 :
Số 35 được đọc là:
Bài 3 :
Bài 4 :
Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).
Bài 5 :
Tìm cà rốt cho thỏ.
Bài 6 :
Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).
Bài 7 :
a) Tìm những bông hoa ghi số lớn hơn 60.
b) Tìm những bông hoa ghi số bé hơn 50.
c) Tìm những bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60.
Bài 8 :
Tìm số thích hợp.
Bài 9 :
Sắp xếp các số ghi trên các áo theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn.
b) Từ lớn đến bé.
Bài 10 :
Tìm số thích hợp.
Bài 11 :
Từ ba thẻ số dưới đây, em hãy lập các số có hai chữ số.
Bài 12 :
Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục quả cà chua rồi đếm số cà chua trong hình đó.
- Em ước lượng: Khoảng ? chục quả cà chua.
- Em đếm được: ? quả cà chua.
Bài 13 :
Tìm số thích hợp.
a) Số 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, viết là: 87 = 80 + 7.
b) Số 45 gồm ? chục và ? đơn vị, viết là: 45 = ? + ?
c) Số 63 gồm ? chục và ? đơn vị, viết là: ? = ? + ?
Bài 14 :
a) Em lắp bốn miếng bìa A, B, C, D vào vị trí thích hợp trong bảng.
b) Tìm số lớn nhất ở mỗi miếng bìa A, B, C, D rồi viết các số đó theo thứ
tự từ bé đến lớn.
Bài 15 :
Ghép hai trong ba thẻ số bên được các số có hai chữ số. Số bé nhất trong các số đó là số nào? Số lớn nhất trong các số đó là số nào?
Bài 16 :
Bài 17 :
a) Tìm số còn thiếu ở ? rồi đọc bảng các số từ 1 đến 100:
b) Trong Bảng các số từ 1 đến 100, hãy chỉ ra:
- Số bé nhất có một chữ số. Số bé nhất có hai chữ số.
- Số lớn nhất có một chữ số. Số lớn nhất có hai chữ số.
Bài 18 :
a) Tìm số thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.
b) Trả lời các câu hỏi:
- Số 54 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Số gồm 4 chục và 5 đơn vị là số nào?
- Số gồm 7 chục và 0 đơn vị là số nào?
Bài 19 :
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) 43 > 41 b) 23 > 32
c) 35 < 45 d) 37 = 37
Bài 20 :
Ước lượng theo nhóm chục.
Mẫu:
a) Em hãy ước lượng trong hình sau có khoảng bao nhiêu con kiến.
b) Em hãy đếm số con kiến ở hình trên để kiểm tra lại.
Bài 21 :
Đọc số.
a) Đọc các số theo thứ tự đến 100 và ngược lại.
b) Đọc các số tròn chục: 10, 20, ..., 100.
c) Đọc các số cách 5 đơn vị: 5, 10, 15, ..., 100.
Bài 22 :
Trả lời các câu hỏi.
a) Các số trong bảng được sắp xếp theo thứ tự nào?
b) Các số trong cùng một hàng (không kể số cuối cùng) có gì giống nhau?
c) Các số trong cùng một cột có gì giống nhau?
d) Nhìn hai số bất kì trong cùng một hàng hay cùng một cột, em có thể nói ngay số nào bé hơn và số nào lớn hơn không?
Bài 23 :
So sánh các số.
a) So sánh hai số:
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 24 :
Làm theo mẫu:
Bài 25 :
Số?
Bài 26 :
Số?
Có ? bạn tham gia trò chơi.
Bài 27 :
Số?
Người ta có thể dùng chai nhựa đã qua sử dụng để làm chậu trồng cây.
Dưới đây là một số chia, bình bằng nhựa mà bạn Nam đã thu gom được.
Có tất cả bao nhiêu cái?
Bài 28 :
Khay cuối cùng có bao nhiêu cái bánh?
Bài 29 :
Tìm phòng giúp các bạn
Bài 30 :
Số?