Nội dung từ Loigiaihay.Com
Thỏ đen, thỏ nâu, thỏ trắng và thỏ xám đang chuẩn bị chạy thi. Các làn chạy được đánh số lần lượt từ bé đến lớn. Thỏ trắng chạy ở làn số nào?
Có thể dùng tia số để sắp xếp các số 1; 2; 3; 4 theo thứ tự từ bé đến lớn, sau đó quan sát kĩ hình vẽ để tìm làn chạy của Thỏ Trắng.
Các làn chạy được đánh số 1; 2; 3; 4.
Ta có: 1 < 2 < 3 < 4.
Vì các làn chạy được đánh số lần lượt từ bé đến lớn nên các làn chạy lần lượt là làn số 1, làn số 2, làn số 3, làn số 4.
Quan sát ta thấy Thỏ Trắng chạy ở làn số 3.
HocTot.XYZ
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Điền số thích hợp vào ô trống.
Bài 2 :
Bài 3 :
Bài 4 :
Tìm số thích hợp.
Bài 5 :
Mỗi quả bóng ứng với vạch nào trên tia số?
Bài 6 :
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Số liền trước của 16 là 15.
b) Số liền trước của 16 là 17.
c) Số liền sau của 18 là 17.
d) Số liền sau của 18 là 19.
e) Số liền trước của 1 là 0.
g) Số liền sau của 1 là 2.
Bài 7 :
Tìm trên tia số:
a) Những số bé hơn 5.
b) Những số vừa lớn hơn 3 vừa bé hơn 6.
Bài 8 :
Chọn câu trả lời đúng.
Ghép hai trong ba thẻ số bên được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số?
A. 6 B. 5 C.4
Bài 9 :
Tìm số thích hợp.
Bài 10 :
Tìm số thích hợp.
Bài 11 :
Tìm số thích hợp.
Bài 12 :
Tìm số thích hợp.
Bài 13 :
a) Xếp các thẻ số vào vị trí thích hợp dưới mỗi vạch của tia số:
b) Trả lời các câu hỏi:
- Số liền trước của số 5 là số nào?
- Số liền sau của số 9 là số nào?
Bài 14 :
a) Tìm số thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.
b) Trả lời các câu hỏi:
- Số liền trước của số 16 là số nào?
- Số liền sau của số 85 là số nào?
Bài 15 :
Tìm số thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.
Bài 16 :
Chọn dấu (>, <) thích hợp:
Bài 17 :
Sắp xếp các số:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 18 :
Mỗi cánh diều gắn với vạch chỉ số nào trên tia số dưới đây?
Bài 19 :
a) Nêu số liền trước của mỗi số sau: 53, 40, 1.
b) Nêu số liền sau của mỗi số sau: 19, 73, 11.
c) Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống.
Bài 20 :
a) Mỗi chữ cái ở vạch chỉ số nào trên tia số dưới đây?
b) Tìm số thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.
Bài 21 :
Số?
Bài 22 :
Số?
Bài 23 :
Số?
c) Số liền sau của 0 là .?. Số liền trước của 7 là .?.
Số liền trước của 1 là .?. Số liền sau của 97 là .?.
Bài 24 :
Em có thể dựa vào tia số để so sánh các số.
37 ... 40 46 ... 39 38 ... 41
40 ... 45 39 ... 36 44 ... 42
Bài 25 :
Bạn Lâm viết một số có hai chữ số.
Bạn Ngọc viết số liền trước (hoặc số liền sau) của số bạn Lâm viết.
So sánh hai số mà bạn Lâm và bạn Ngọc đã viết.
Bài 26 :
Số?
a) Số liền sau của 9 là .?.
Số liền trước của 25 là .?.
Số liền sau của 81 là .?.
b) Số liền trước của 10 là .?.
Số liền trước của 69 là .?.
Số liền sau của 47 là .?.
Bài 27 :
Số liền trước hay số liền sau?
a) 31 là .?. của 30. b) 30 là .?. của 31.
c) 58 là .?. của 59. d) 100 là .?. của 99.
Bài 28 :
Nhà của mỗi bạn màu gì?
Số nhà của Châu Chấu là số liền trước của 73, nhà màu .?.
Số nhà của Bướm là số liền sau của 69, nhà màu .?.
Số nhà của Bọ Rùa là số lớn hơn 75 nhưng bé hơn 77, nhà màu .?.
Bài 29 :
Số?
Bài 30 :
Dưới đây là các thùng đựng sách quyên góp của các lớp 2A, 2B, 2C, 2D.
Tìm thùng đựng số sách quyên góp của mỗi lớp, biết rằng:
Số sách của lớp 2A là số liền sau của 39.
Số sách của lớp 2B là số liền trước của 39.
Số sách của lớp 2C là số khi đọc có tiếng “mốt”.