Nội dung từ Loigiaihay.Com
4. Write.
(Viết.)

his: của anh ấy
her: của cô ấy
1. That is his pen. (Đó là cây bút mực của anh ấy.)
2. That is her eraser. (Đây là cục tẩy của cô ấy.)
3. That is his pencil. (Đây là cây bút chì của anh ấy.)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Circle the missing letter.
yo_r
Bài 2 :
Choose the excessive letter.
Bài 3 :
Look. Read and complete.

Bài 4 :
Choose the correct answer to complete the sentence.
_____ clothes are expensive.
Bài 5 :
2. Write.
(Viết từ thích hợp và chỗ trống.)

Bài 6 :
3. Look and write.
(Nhìn tranh và điền vào chỗ trống.)

Bài 7 :
3. Look and write.
(Nhìn vào bức tranh và điền các từ trong ô vào chỗ trống.)

Bài 8 :
2. Listen and say.
(Nghe và nói.)

Bài 9 :
3. Look and say.
(Nhìn và nói.)

Bài 10 :
4. Write.
(Viết.)

Bài 11 :
2. Listen and say.
(Nghe và nói.)

Bài 12 :
3. Look and write.
(Nhìn và viết.)

Bài 13 :
Writing (Viết)
3. Complete the sentences.
(Hoàn thành các câu sau.)

Bài 14 :
Writing (Viết)
3. Draw your aunt and uncle and their house.
(Vẽ cô và chú của bạn và vẽ ngôi nhà của họ.)
|
its my my their our |
This is __________ aunt and this is ________ uncle.
This is ______ house.
There is a number on _______ door.
______ family is happy!