Nội dung từ Loigiaihay.Com
3. Look at the food words. Ask and answer.
(Nhìn vào từ vựng về đồ ăn. Hỏi và trả lời.)

Do you like yogurt? (Bạn có thích sữa chua không?)
Yes, I do. (Vâng, tôi thích.)
Do you like juice? (Bạn có thích nước ép không?)
No, I don’t. (Không, tôi không thích.)
+ Do you like carrots? - No, I don’t.
(Bạn có thích cà rốt không? - Không, tôi không thích.)
+ Do you like rice? - Yes, I do.
(Bạn có thích cơm không? - Vâng, tôi thích.)
+ Do you like milk? - No, I don’t.
(Bạn có thích sữa không? - Không, tôi không thích.)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Find an excessive word in the sentence below.
Bài 2 :
Choose the correct answer.
____ you like milk?
Bài 3 :
Look. Choose the correct sentence.

Do you like rice?
Bài 4 :
Rearrange the given words to make a correct sentence.
Bài 5 :
Rearrange the given words to make a correct sentence.
Bài 6 :
Find an excessive word in the sentence below.
Bài 7 :
Choose the correct answer.
Is she a singer? – Yes, she _____.
Bài 8 :
1. Order the words.
(Sắp xếp các từ.)
Bài 9 :
2. Write
(Viết.)

Bài 10 :
5. Read and match.
(Đọc và nối.)

Bài 11 :
2. Listen and say.
(Nghe và nói.)

Bài 12 :
3. Look and say.
(Nhìn và nói.)

Bài 13 :
4. Write.
(Viết.)

Do you like bread? (Bạn có thích bánh mì không?)
No, I don’t. (Không, tôi không thích.)
Bài 14 :
Writing (Viết)
4. Copy the sentences. Find and circle n’t.
(Chép lại câu. Tìm và khoanh tròn n’t.)
I don’t have blue eyes. = I do not have blue eyes.
I don’t have curly hair. = I do not have curly hair.