Nội dung từ Loigiaihay.Com
Bác Lâm cần xếp lên mỗi xe một thùng hàng. Em hãy giúp bác Lâm xếp cho hợp lí.
- Đổi các số đo chiều dài chỗ xếp thùng hàng của xe tải sang số đo có đơn vị là đề-xi-mét
- So sánh với số đo chiều dài các thùng hàng rồi lựa chọn cách xếp cho hợp lí.
Ta có:
4 m = 40 dm ; 8 m = 80 dm ; 6 m = 60 dm.
Do đó, để đảm bảo an toàn và thuận tiện, bác Lâm cần xếp như sau:
• Xếp thùng hàng số 1 (thùng hàng chứa thanh long) lên xe C.
• Xếp thùng hàng số 2 (thùng hàng chứa bắp cải) lên xe B.
• Xếp thùng hàng số 3 (thùng hàng chứa chuối) lên xe A.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Bài 2 :
Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.
a)
b)
Bài 3 :
Chọn độ dài thích hợp.
Bài 4 :
Bạn nào nói đúng?
Bài 5 :
Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.
Bài 6 :
Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.
Mỗi vạch A, B, C trên thước chỉ số đo nào?
Vạch A chỉ số đo: dm
Vạch B chỉ số đo: dm
Vạch C chỉ số đo: dm
Bài 7 :
Nêu số đo thích hợp ở trong mỗi tranh.
Bài 8 :
Chọn thẻ ghi số đo thích hợp với mỗi đồ vật sau:
Bài 9 :
a) Tìm trên thước kẻ vạch ứng với 1 dm, 2 dm.
b) Em hãy cho biết 2 dm bằng bao nhiêu xăng-ti-mét.
Bài 10 :
Bài 11 :
Tính (theo mẫu):
Mẫu: 12 dm + 5 dm = 17 dm.
13 dm + 6 dm 10 dm + 4 dm – 3 dm
27 dm – 7 dm 48 dm – 8 dm – 10 dm
Bài 12 :
Thực hành: Cắt các bằng giấy (hoặc sợi dây) có độ dài 1 dm, 2 dm, 3 dm. Hãy dán bằng giấy 1 dm vào vở.
Bài 13 :
Viết
Bài 14 :
• Số?
Gang tay em dài ? cm.
• Dài hơn, ngắn hơn hay dài bằng?
Gang tay em: .?. 1 dm,
.?. 2 dm.
b)
Chiều rộng: khoảng ?. dm.
Chiều dài: khoảng ?. dm.
Bài 15 :
Số?
.?. cm + .?. cm = .?. cm
Dụng cụ gọt bút chì dài .?. cm
.?. cm + .?. cm + .?. cm = .?. cm
Bút chì dài .?. cm
Bài 16 :
Tính:
a) 6 cm + 3 cm b) 3 cm + 7 cm – 9 cm
10 dm – 4 dm 8 dm – 6 dm + 8 dm
Bài 17 :
Người ta cắt rời các băng giấy màu xanh và đỏ (như hình vẽ).
Trước khi cắt:
a) Số?
Băng giấy màu xanh dài .?. cm
Băng giấy màu vàng dài .?. cm
Bằng giấy màu đỏ dài .?. cm
b) Xanh, vàng hay đỏ?
Băng giấy dài nhất màu .?.
Bằng giấy ngắn nhất màu .?.
Bài 18 :
Số?
a) 1 dm = ?. cm
2 dm = .?. cm
7 dm = .?. cm
b) 10 cm = ?. dm
20 cm = ?. dm
50 cm = .?. dm
Bài 19 :
Số?
Anh cao 15 dm.
Em cao 12 dm.
Anh cao hơn em .?. dm.
Em thấp hơn anh .?. dm.
Bài 20 :
Ước lượng rồi đo chiều rộng bàn học ở lớp em.
Ước lượng: .?. dm
Đo: .?. dm
Bài 21 :
Đo độ dài
a) Cánh tay em:
.?. cm
khoảng .?. dm
b) Bàn chân em:
.?. cm
khoảng .?. dm
Bài 22 :
Có một cây măng tre, hôm sau cây mọc cao hơn hôm trước 3 dm (hình vẽ). Vào thứ Bảy, cây cao bao nhiêu đề-xi mét?
Bài 23 :
Quan sát các mô hình và cho biết:
Mô hình chợ cao hơn mô hình nhà hát bao nhiêu đề-xi-mét?
Bài 24 :
Số?
1 dm = .?. cm 10 cm = .?. dm
3 dm = .?. cm 40 cm = .?. dm
Bài 25 :
cm hay dm?
a) Một đốt ngón tay của em dài 1 .?.
b) Một gang tay của mẹ dài 2 .?.
c) Em của bạn Lan cao 10 .?.
d) Cây bút chì của em dài 10 .?.
Bài 26 :
5
50
15
10
Bài 27 :
8cm
Bài 28 :
Bài 29 :
Tổng của 3dm và 5cm là:
35 cm
Bài 30 :
58dm