Nội dung từ Loigiaihay.Com
Tính các tổng sau:
a) x2−2x(x−1)2+2−xx(x−1)2
b) 1−2x6x3y+3+2x6x3y+2x−46x3y
Sử dụng kiến thức cộng hai phân thức cùng mẫu để tính tổng: Cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức:
AM+BM=A+BM
a) x2−2x(x−1)2+2−xx(x−1)2=x2−2+2−xx(x−1)2=x2−xx(x−1)2=x(x−1)x(x−1)2=1x−1
b) 1−2x6x3y+3+2x6x3y+2x−46x3y=1−2x+3+2x+2x−46x3y=2x6x3y=13x2y
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Thực hiện phép tính: −35+235
Bài 2 :
Thực hiện phép tính: x−2yx2+xy+x+2yx2+xy
Bài 3 :
Biết rằng quy tắc cộng hai phân thức có cùng mẫu thức cũng tương tự quy tắc cộng hai phân số có cùng mẫu, hãy thực hiện phép tính sau:
a+2b3+2a−b3.
Bài 4 :
Thực hiện phép cộng 4x2+2y3xy2+5x2−2y3xy2.
Bài 5 :
Tính tổng hai phân thức 2x23x+1 và −2x23x+1.
Bài 6 :
Thực hiện các phép tính sau:
a) x2−2x−1+1x−1
b) 2m2n−3nm3n2+m2n+3nm3n2
c) 4t−12−3t−t−22−3t
d) a+xa−xa
Bài 7 :
Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau:
a) a−3ba+b−5a+ba+b;
b) 7a−b2a3+b−3a2a3;
c) a2(a−b)2−b2(b−a)2;
d) a2+3a−2−3aa−2+a−12−a.
Bài 8 :
Kết quả của phép trừ a2+2aba−2b−6ab−4b2a−2b là
A. a+2b
B. a−2b
C. 2
D. a2−4ab−4b2a−2b
Bài 9 :
Hãy thực hiện các yêu cầu sau để làm phép cộng:
2x+yx−y+−x+3yx−y
Cộng các tử thức của hai phân thức đã cho.
Bài 10 :
Viết phân thức có tử là tổng các tử thức và mẫu là mẫu thức chung ta được kết quả của phép cộng đã cho
Bài 11 :
a)3x+1xy+2x−1xy
b)3xx2+1+−3x+1x2+1
Bài 12 :
Cộng hai phân thức có cùng mẫu thức nhận được trong HĐ3 ta được kết quả phép cộng 1x+−1y
Bài 13 :
Tính tổng x2x+1+−1x+1, ta được kết quả là
A. x−1x+1.
B. x−1.
C. x+1.
D. x2+x−1x+1.
Bài 14 :
Thực hiện phép tính:
a) (x−3)(x2−x+5)
b) x23x+6+4x+43x+6
Bài 15 :
Tổng của hai phân thức xx+5 và 3x+5 bằng phân thức nào sau đây?
x+3x+5.
x−3x+5.
3xx+5.
x+32x+10.
Bài 16 :
Kết quả của phép tính xy2xy+x2yxy bằng
(xy)2.
xy.
2xy2.
x+y.