Đề bài

IV. Choose the correct answers.

Câu 1 :

1. My classroom is _____ the second floor.

A.

at

B.

in

C.

on  

Đáp án : C

1.

On the + số thứ tự + floor: ở tầng ....

My classroom is on the second floor.

(Lớp học của tôi nằm ở tầng 2.)

Đáp án: C

Câu 2 :

2. What did you ______ yesterday?

A.

do

B.

doing

C.

did

Đáp án : A

2.

Cấu trúc câu hỏi Wh ở thì quá khứ đơn:

Wh + did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + trạng từ?

What did you do yesterday?

(Hôm qua bạn đã làm gì vậy?)

Đáp án: A

Câu 3 :

3. Could you _____ me the way to the school library?

A.

talk

B.

tell

C.

like

Đáp án : B

3.

A. talk (v): nói chuyện

B. tell (v): kể lại, chỉ dẫn

C. like (v): thích

Cấu trúc hỏi đường:

Could you + tell + tân ngữ + the way to + địa điểm?

Could you tell me the way to the school library?

(Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến thư viện trường được không?)

Đáp án: B

Câu 4 :

4. Why would you like to be a doctor? - _____ I’d like to help sick people.

A.

Because

B.

And

C.

So

Đáp án : A

4.

A. Because: bởi vì

B. And: và

C. So: vậy nên

Why would you like to be a doctor? – Because I’d like to help sick people.

(Tại sao bạn lại muốn trở thành một bác sĩ? – Bởi vì tớ muốn giúp đỡ những người bệnh.)

Đáp án: A

Câu 5 :

5. ______ your favourite animal?

A.

What

B.

What’s

C.

Where

Đáp án : B

5.

Cấu trúc hỏi điều yêu thích của ai đó:

What’s + tính từ sở hữu + favourite + danh từ số ít?

What’s your favourite animal?

(Loài động vậy yêu thích của bạn là gì?)

Đáp án: B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures. Read, circle and correct mistakes.

(Nhìn tranh. Đọc, khoanh tròn và sửa lỗi sai.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>