Nội dung từ Loigiaihay.Com
Kết quả của phép tính 522,3 : 1000 là:
5,223
0,5223
522 300
0,05223
Muốn chia một số thập phân cho 10; 100; 1 000; ... ta chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, ... chữ số.
Ta có 522,3 : 1000 = 0,5223
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Muốn chia một số thập phân cho 10,100,1000,... ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, … chữ số. Đúng hay sai?
Bài 2 :
Phép tính sau đúng hay sai?
372,1:100=37,21
Bài 3 :
Tính nhẩm: 63,2:10
Bài 4 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 5 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 6 :
Tìm y biết : 87,6:y=74:100+9,26
Bài 7 :
Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống:
Bài 8 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 9 :
Phép tính nào sau đây có kết quả lớn nhất?
Bài 10 :
Số?
Bài 11 :
Chiếc máy xúc lớn nhất thế giới (năm 2022) xúc 10 lần được 937,8 tấn quặng.
(Nguồn:petersoncat.com)
Hỏi trung bình mỗi lần chiếc máy xúc đó xúc được bao nhiêu tấn quặng?
Bài 12 :
Tính nhẩm:
Bài 13 :
Tính nhẩm rồi so sánh kết quả:
Bài 14 :
a) Thảo luận cách tính sau:
b) Thử tìm kết quả các phép tính sau theo cách tính trên:
Bài 15 :
a) Tại một xưởng sản xuất nước ngọt đóng hộp (lon), biết rằng với 33 ℓ nước ngọt người ta đóng được vào 100 lon. Hỏi mỗi lon chứa bao nhiêu mi-li-lít nước ngọt?
b) Cứ 10 ℓ sữa cân nặng 10,8 kg. Hỏi 25 ℓ sữa cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài 16 :
Chọn các cặp biểu thức có giá trị bằng nhau.
Bài 17 :
Số?
Chia đều 7,5 tấn gạo cho 10 xã. Mỗi xã chia đều số gạo nhận được để có 100 phần quà.
a) Mỗi xã nhận được .?. tấn gạo.
b) Mỗi phần quà có .?. kg gạo.
Bài 18 :
Tính nhẩm:
812,3 : 10
812,3 : 100
812,3 : 1000
91,5 : 10
91,5 : 100
91,5 : 1000
174 : 10
174 : 100
174 : 1000
Bài 19 :
Số?
a) 503,8 m = ? km
b) 1,25 tạ = ? tấn
c) 6,4 dm2 = ? m2
Bài 20 :
Quan sát tranh bên rồi tìm số thích hợp thay cho .?. :
Bốn hộp sữa cân nặng .?. kg.
Bài 21 :
Tính nhẩm:
a) 2,3 : 10 = …………. |
4 320 : 10 = …………. |
10 : 1 000 = …………. |
b) 0,8 : 0,1 = …………. |
29 : 0,01 = …………. |
103 : 0,001 = …………. |
Bài 22 :
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 23 kg = ………………. tạ
b) 145 g = ………………. kg
c) 1 293 kg = ……………. yến
Bài 23 :
Viết số thích hợp vào ô trống.
Bài 24 :
Biết 100 ha ruộng muối cho sản lượng 1 720 tấn muối. Hỏi trung bình mỗi héc-ta ruộng muối cho sản lượng bao nhiêu tấn muối?
Bài 25 :
Tính nhẩm
a) 25,38 x 0,01 = …………………… |
5,892 x 1 000 = …………………… |
b) 27,14 : 10 = …………………… |
5,26 : 0,01 = …………………… |
Bài 26 :
Kết quả của phép tính 790 : 0,01 là:
7,90
0,79
7 900
79 000
Bài 27 :
Kết quả của phép tính 45,8 : 100 là