Nội dung từ Loigiaihay.Com
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y=−3x22+2x+x33;
b) y=(x2−1)(x2−4)(x2+9);
c) y=x2−2xx2+x+1;
d) y=1−2xx+1;
e) y=x.e2x+1;
g) y=(2x+3).32x+1;
h) y=xln2x;
i) y=log2(x2+1).
Sử dụng kiến thức về các quy tắc tính đạo hàm để tính:
a) (u+v+w)′=u′+v′+w′,(xα)′=α.xα−1(x>0)
b) (u±v)′=u′±v′,(xα)′=α.xα−1(x>0),c′=0 với c là hằng số.
c, d) (uv)′=u′v−uv′v2(v=v(x)≠0) , (xα)′=α.xα−1(x>0)
e) (uv)′=u′v+uv′,(eu(x))′=(u(x))′eu(x)
g) (uv)′=u′v+uv′,(au(x))′=(u(x))′au(x)lna(a>0,a≠1)
h) (uv)′=u′v+uv′,(lnx)′=1x(x>0),{[u(x)]α}′=α[u(x)]α−1[u(x)]′
i) (logau(x))′=u′(x)u(x)lna(u(x)>0,a>0,a≠1)
a) y′=(−3x22+2x+x33)′=−3.2x2−2x2+3.x23=−3x−2x2+x2;
b) Ta có: y=(x2−1)(x2−4)(x2+9)=(x4−5x2+4)(x2+9)
=x6−5x4+4x2+9x4−45x2+36=x6+4x4−41x2+36
Do đó, y′=(x6+4x4−41x2+36)′=6x5+16x3−82x
c) y′=(x2−2xx2+x+1)′=(x2−2x)′(x2+x+1)−(x2−2x)(x2+x+1)′(x2+x+1)2
=(2x−2)(x2+x+1)−(x2−2x)(2x+1)(x2+x+1)2
=2x3+2x2+2x−2x2−2x−2−2x3−x2+4x2+2x(x2+x+1)2=3x2+2x−2(x2+x+1)2
d) y′=(1−2xx+1)′=(1−2x)′(x+1)−(1−2x)(x+1)′(x+1)2=−2(x+1)−(1−2x)(x+1)2
=−2x−2−1+2x(x+1)2=−3(x+1)2
e) y′=(x.e2x+1)′=x′.e2x+1+x.(e2x+1)′=e2x+1+x.2.e2x+1=e2x+1(2x+1);
g) y′=((2x+3).32x+1)′=(2x+3)′.32x+1+(2x+3).(32x+1)′
=2.32x+1+(2x+3)(2x+1)′.32x+1ln3=2.32x+1+2.32x+1(2x+3)ln3=2.32x+1[(2x+3)ln3+1]
h) y′=(xln2x)′=x′ln2x+x.(ln2x)′=ln2x+2x.lnx.1x=ln2x+2.lnx;
i) y′=[log2(x2+1)]′=(x2+1)′(x2+1)ln2=2x(x2+1)ln2
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y=3x4−7x3+3x2+1;
b) y=(x2−x)3;
c) y=4x−12x+1
Bài 2 :
Tìm đạo hàm của các hàm số:
a) y=4√x tại x=1;
b) y=1x tại x=−14;
Bài 3 :
Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y=√x tại điểm x > 0.
Bài 4 :
a) Tính đạo hàm của hàm số y=x3 tại điểm x bất kì.
b) Dự đoán công thức đạo hàm của hàm số y=xn(n∈N∗).
Bài 5 :
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y=x3−3x2+2x+1;
b) y=x2−4√x+3.
Bài 6 :
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y=2x−1x+2;
b) y=2xx2+1.
Bài 7 :
Cho hàm số f(x)=13x3−x2−3x+1. Tập nghiệm của bất phương trình f′(x)≤0 là
A. [1 ; 3].
B. [−1;3].
C. [−3;1].
D. [−3;−1]
Bài 8 :
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y=(2x−1x+2)5
b) y=2xx2+1;
c) y=exsin2x;
d) y=log(x+√x).
Bài 9 :
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y=3x2−2√x;
b) y=√1+2x−x2;
c) y=tanx2−cotx2;
d) y=eex+lnx2.
Bài 10 :
Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau:
a) y=4x3−3x2+2x+10
b) y=x+1x−1
c) y=−2x√x
d) y=3sinx+4cosx−tanx
e) y=4x+2ex
f) y=xlnx
Bài 11 :
Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau:
a) y=(x2+2x)(x3−3x)
b) y=1−2x+5
c) y=√4x+5
d) y=sinxcosx
e) y=xex
f) y=ln2x
Bài 12 :
Cho hàm số f(x)=3x3−4√x. Tính f(4);f′(4);f(a2);f′(a2) (a là hằng số khác 0).
Bài 13 :
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y=(1+x2)20;
b) y=2+x√1−x.
Bài 14 :
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y=√x(x2−√x+1);
b) y=1x2−3x+1;
c) y=2x+33x+2.
Bài 15 :
Cho hàm số f(x)=√x2−2x+8. Giải phương trình f′(x)=−23.
Bài 16 :
Giải bất phương trình f′(x)<0, biết:
a) f(x)=x3−9x2+24x;
b) f(x)=−log5(x+1).
Bài 17 :
Cho hàm số f(x)=sinx2cosx2. Khi đó, f′(x) bằng:
A. 12cosx.
B. −12cosx.
C. −14cosx2sinx2.
D. cosx.
Bài 18 :
Cho f(x)=−13x3+x2+3x−1. Đạo hàm f′(x)>0 khi
A. x<−1.
B. x>3.
C. −1<x<3.
D. x>−1.
Bài 19 :
Cho hai hàm số f(x)=2x3+3x−1 và g(x)=3(x2+x)+2.
Tập nghiệm của bất phương trình f′(x)<g′(x) là
A. (−∞;0).
B. (1;+∞).
C. (−∞;0)∪(1;+∞).
D. (0;1).
Bài 20 :
Cho S(r) là diện tích hình tròn bán kính r. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. S′(r) là diện tích nửa hình tròn đó.
B. S′(r) là chu vi đường tròn đó.
C. S′(r) là chu vi nửa đường tròn đó.
D. S′(r) là hai lần chu vi đường tròn đó..
Bài 21 :
Tính đạo hàm các hàm số sau:
a) y=(x2−2x+4√x)3;
b) y=2x+log3(1−2x);
c) y=1−2xx2+1;
d) y=sin2x+cos23x.
Bài 22 :
Cho hàm số f(x)=x+√4−x2.
a) Tìm tập xác định của hàm số đã cho.
b) Tính đạo hàm f′(x) và tìm tập xác định của f′(x).
c) Tìm x sao cho f′(x)=0.
Bài 23 :
Cho f(x)=x3+ax2+3x+1 (a∈R là tham số) . Tìm a để f′(x)>0 với mọi x∈R.
Bài 24 :
Cho hàm số f(x)=ex. Tính f’(2).
f′(2)=2e
f′(2)=−e2
f′(2)=e
f′(2)=e2
Bài 25 :
Hàm số y=x2+x+1 có đạo hàm trên R là
y′=3x
y′=2+x
y′=x2+x
y′=2x+1
Bài 26 :
Đạo hàm của hàm số y=5x là
y′=−5xln5
y′=5xln5
y′=5xln5
y′=−5xln5
Bài 27 :
Hàm số y=2x có đạo hàm là
y′=2xlog2
y′=x.2x−1
y′=2xln2
y′=2x
Bài 28 :
Khẳng định nào sau đây sai?
(sinx)′=cosx
(tanx)′=1cos2x
(cotx)′=1sin2x
(cosx)′=−sinx