Nội dung từ Loigiaihay.Com
Trong hệ trục (O;→i;→j), cho vecto →OM=3(→i+4→j)+5→j−2→i. Tọa độ điểm M là
(-1;-9)
(1;17)
(-1;-17)
(-3;2)
Sử dụng biểu thức tọa độ các phép cộng, trừ hai vecto, tích của vecto với một số.
Ta có →i=(1;0), j=(0;1).
→OM=3(→i+4→j)+5→j−2→i=3→i+12→j+5→j−2→i=→i+17→j=(1;17).
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có A(0;3), D(2;1) và I(-1;0) là tâm của hình chữ nhật. Tìm tọa độ trung điểm của cạnh BC.
(1;2)
(-2;-3)
(-3;-2)
(-4;-1)
Bài 2 :
Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(3;−4). Gọi M1,M2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên Ox,Oy. Khẳng định nào đúng?
¯OM1=−3.
¯OM2=4.
→OM1−→OM2=(−3;−4).
→OM1+→OM2=(3;−4).
Bài 3 :
Từ thông tin dự báo được đưa ra ở đầu bài học, hãy xác định tọa độ vị trí M của tâm bão tại thời điểm 9 giờ trong khoảng thời gian 12 giờ của dự báo.
Bài 4 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; 1), B(3; 3).
a) Các điểm O, A, B có thẳng hàng hay không?
b) Tìm điểm M(x; y) để OABM là một hình hành.
Bài 5 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(x;y) và N(x’; y’)
a) Tìm tọa độ của các vectơ →OM,→ON.
b) Biểu thị vectơ →MN theo các vectơ →OM,→ON và tọa độ của →MN.
c) Tìm độ dài của vectơ →MN
Bài 6 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(xo;yo). Gọi P, Q tương ứng là hình chiếu vuông góc của M trên trục hoành Ox và trục tung Oy (H.4.35)
a) Trên trục Ox, điểm P biểu diễn số nào? Biểu thị →OP theo →i và tính độ dài của →OP theo xo.
b) Trên trục Oy, điểm Q biểu diễn số nào? Biểu thị →OQ theo →j và tính độ dài của →OQ theo yo.
c) Dựa vào hình chữ nhật OPMQ, tính độ dài của →OM theo xo,yo.
d) Biểu thị →OM theo các vectơ →i,→j.
Bài 7 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho →u=(2;−3),→v=(4;1),→a=(8;−12)
a) Hãy biểu thị mỗi vectơ →u,→v,→a theo các vectơ →i,→j
b) Tìm tọa độ của các vectơ →u+→v,4.→u
c) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ →u,→a
Bài 8 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vectơ →a=3.→i−2.→j,→b=(4;−1) và các điểm M (-3; 6), N(3; -3).
a) Tìm mối liên hệ giữa các vectơ →MN và 2→a−→b.
b) Các điểm O, M, N có thẳng hàng hay không?
c) Tìm điểm P(x; y) để OMNP là một hình bình hành.
Bài 9 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(1; 3), B(2; 4), C(-3; 2).
a) Chứng minh rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.
b) Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB.
c) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
d) Tìm điểm D(x; y) để O(0; 0) là trọng tâm của tam giác ABD.
Bài 10 :
Sự chuyển động của một tàu thủy được thể hiện trên một mặt phẳng tọa độ như sau:
Tàu khởi hành từ vị trí A(1; 2) chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bởi vectơ →v=(3;4). Xác định vị trí của tàu (trên mặt phẳng tọa độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 1,5 giờ.
Bài 11 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm M(4;0),N(5;2) và P(2;3). Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết M,N,P theo thứ tự là trung điểm các cạnh BC,CA,AB.
Bài 12 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(2;−1),B(1;4) và C(7;0).
a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB,BC và CA. Từ đó suy ra tam giác ABC là một tam giác vuông cân.
b) Tìm tọa độ của điểm D sao cho tứ giác ABDC là một hình vuông.
Bài 13 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M(−2;1) và N(4;5).
a) Tìm tọa độ của điểm P thuộc Ox sao cho PM=PN.
b) Tìm tọa độ của điểm Q sao cho →MQ=2→PN.
c) Tìm tọa độ của điểm R thỏa mãn →RM+2→RN=→0. Từ đó suy ra P,Q,R thẳng hàng.
Bài 14 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M(−3;2) và N(2;7).
a) Tìm tọa độ của điểm P thuộc trục tung sao cho M,N,P thẳng hàng.
b) Tìm tọa độ của điểm Q đối xứng với N qua Oy.
c) Tìm tọa độ của điểm R đối xứng với M qua trục hoành.
Bài 15 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm C(1;6) và D(11;2).
a) Tìm tọa độ của điểm E thuộc trục tung sao cho vectơ →EC+→ED có độ dài ngắn nhất.
b) Tìm tọa độ của điểm F thuộc trục hoành sao cho |2→FC+3→FD| đạt giá trị nhỏ nhất.
c) Tìm tập hợp các điểm M sao cho |→MC+→MD|=CD.
Bài 16 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(1;2),B(3;4) và C(2;−1).
a) Chứng minh rằng A,B,C là ba đỉnh của một tam giác. Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác đó.
b) Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp và trực tâm H của tam giác ABC.
Bài 17 :
Để kéo đường dây điện bằng qua một hồ hình chữ nhật ABCD với độ dài AB=200m,AD=180m, người ta dự định làm 4 cột điện liên tiếp cách đều, cột thứ nhất nằm bên trên bờ AB và cách đỉnh A khoảng cách 20 m, cột thứ tư nằm trên bờ CD và cách đỉnh C khoảng cách 30 m. Tính các khoảng cách từ vị trí các cột thứ hai, thứ ba đến các bờ AB,AD.
Bài 18 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(1;4) và C(9;2) là hai đỉnh của hình vuông ABCD. Tìm tọa độ các đỉnh B,D biết rằng tung độ của B là một số âm.
Bài 19 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(1;1) và B(7;5).
a) Tìm tọa độ của điểm C thuộc trục hoành sao cho C cách đều A và B.
b) Tìm tọa độ của điểm D thuộc trục tung sao cho vectơ →DA+→DB có độ dài ngắn nhất.
Bài 20 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(−3;2),B(1;5) và C(3;−1).
a) Chứng minh rằng A,B,C là ba đỉnh của một tam giác. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ấy.
b) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
c) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tìm tọa độ của I.
Bài 21 :
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC và M là trung điểm cạnh BC. Khẳng định nào sau đây là một khẳng định đúng?
A. →GA=2→GM
B. →AB+→AC=3→AG
C. →AM=3→MG
D. 3→GA=2→AM
Bài 22 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(−3;1),B(2;−1),C(4;6). Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là:
A. (1;2)
B. (2;1)
C. (1;−2)
D. (−2;1)
Bài 23 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(−3;3),B(5;−2), và G(2;2). Tọa độ của điểm C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC là:
A. (5;4)
B. (4;5)
C. (4;3)
D. (3;5)
Bài 24 :
Một thiết bị thăm dò đáy biển đang lặn với vận tốc →v=(10;−8) (hình 8). Cho biết vận tốc của dòng hải lưu vùng biển là →w=(3,5;0). Tìm tọa độ của vectơ tổng hai vận tốc →v và →w
Bài 25 :
Cho hai vectơ →m=(−6;1),→n=(0;2).
a) Tìm tọa độ các vectơ →m+→n,→m−→n,10→m,−4→n.
b) Tính các tích vô hướng →m.→n,(10→m).(−4→n).
Bài 26 :
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai vectơ →a=(a1,a2),→b=(b1,b2) và số thực k. Ta đã biết có thể biểu diễn từng vectơ →a,→b theo hai vectơ , →j như sau:
a) Biểu diễn từng vectơ →a+→b,→a−→b,k→a theo hai vectơ , →j.
b) Tìm →a.→b theo tọa độ của hai vectơ →a và →b.
Bài 27 :
Một trò chơi trên máy tính đang mô phỏng một vùng biển có hai hòn đảo nhỏ có tọa độ B(50;30) và C(32;−23). Một con tàu đang neo đậu tại điểm A(−10;20).
a) Tính số đo của ^BAC.
b) Cho biết một đơn vị trên hệ trục tọa độ tương ứng với 1km. Tính khoảng cách từ con tàu đến mỗi hòn đảo.
Bài 28 :
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác DEF có tọa độ các đỉnh D(2;2),E(6;2) và F(2;6).
a) Tìm tọa độ điểm H là chân đường vuông cao của tam giác DEF kẻ từ D.
b) Giải tam giác DEF.
Bài 29 :
Cho hai vectơ →a=(a1;a2),→b=(b1;b2) và hai điểm A(xA;yA),B(xB;yB). Hoàn thành các phép biến đổi sau:
a) →a⊥→b⇔→a.→b=→0⇔a1b1+a2b2=...?
b) →a và →b cùng phương ⇔{a1=tb1a2=tb2 hay {b1=ka1b2=ka2⇔a1b2−a2b1=...?
c) |→a|=√(→a)2=√.?.
d) →AB=(xB−xA;yB−yA)⇒AB=√(→AB)2=√.?.
e) cos(→a,→b)=→a.→b|→a|.|→b|=.?.√a12+a22.√b12+b22 (→a,→b khác →0)
Bài 30 :
Cho ba điểm A(2;2),B(3;5),C(5;5)
a) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là một hình bình hành.
b) Tìm tọa độ giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD.
c) Giải tam giác ABC.