Đề bài

IV. Make correct sentences, using the clues given.

Xem phương pháp giải

1. she / go / the museum / last Saturday / ?

______

Đáp án :

Did she go to the museum last Saturday?

Lời giải của GV HocTot.XYZ

1.

Đây là một câu khẳng định, “usually” là một dấu hiệu của thì hiện tại đơn. Ta có câu trúc của câu khẳng định ở thì hiện tại đơn với động từ thường và trạng từ tần suất như sau:

I + trạng từ tần suất + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.

Câu hoàn chỉnh: I usually go to bed at 10 p.m.

(Tôi thường đi ngủ lúc 10h.)

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn

2. What subjects / you / have / Mondays/ ?

______

Đáp án :

What subjects do you have on Mondays?

Lời giải của GV HocTot.XYZ

2. 

- Đây là một câu hỏi (có dấu ? cuối câu).

- “Mondays” là một dấu hiệu của thì hiện tại đơn. Có từ để hỏi “What” nên đây là một câu hỏi Wh ở thì hiện tại đơn với động từ thường, có cấu trúc như sau:

WH + do/does + chủ ngữ + động từ nguuyên mẫu + trạng từ?

Câu hoàn chỉnh: What subjects do you have on Mondays?

(Bạn có những môn gì vào thứ Hai hàng tuần?)

Chú ý

2. 

“Mondays” (có -s) mang nghĩa “Thứ Hai hàng tuần”, chắc chắn là một dấu hiệu của thì hiện tại đơn, trong khi “Monday” (không có -s) thì không như vậy.


3. Where / they / last weekend / ?

______

Đáp án :

Where were they last weekend?

Lời giải của GV HocTot.XYZ

3.

- Đây là một câu hỏi (có dấu ? cuối câu).

- “Last weekend” là một dấu hiệu của thì quá khứ đơn. Có từ để hỏi “Where” nên đây là một câu hỏi Wh ở thì quá khứ đơn với động từ to be có cấu trúc như sau:

Wh + were + chủ ngữ số nhiều + trạng từ?

Câu hoàn chỉnh: Where were they last weekend?

(Cuối tuần trước họ đã ở đâu?)


4. I / usually / go / bed / 10 p.m.  

______

Đáp án :

I usually go to bed at 10 p.m.

Lời giải của GV HocTot.XYZ

Đây là một câu khẳng định, “usually” là một dấu hiệu của thì hiện tại đơn. Ta có câu trúc của câu khẳng định ở thì hiện tại đơn với động từ thường và trạng từ tần suất như sau:

I + trạng từ tần suất + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.

Câu hoàn chỉnh: I usually go to bed at 10 p.m.

(Tôi thường đi ngủ lúc 10h.)


5. My / sports / September / .

______

Đáp án :

My sports day is in September.

Lời giải của GV HocTot.XYZ

5.

Đây là một câu khẳng định (nói về một lịch trình được lên sẵn). Ta có câu trúc của câu khẳng định ở thì hiện tại đơn với động từ to be như sau:

Chủ ngữ số ít + is + tân ngữ.

Câu hoàn chỉnh: My sports day is in September.

(Ngày hội thể thao trường tôi diễn ra vào tháng 9.)


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>

Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Xem lời giải >>

Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>

Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>

Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>

Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>

Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>

Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Reorder the given words to make correct sentences. 

Xem lời giải >>

Bài 12 :

VI. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 13 :

VI. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 14 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 15 :

V. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 16 :

V. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 17 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 18 :

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 19 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 20 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 21 :

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 22 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 23 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 24 :

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 25 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 28 :

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 29 :

II. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 30 :

IV. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>