Đề bài

V. Rearrange the given word to make correct sentences.

1. fly / The / planes /. / pilots /

______

Đáp án :

The pilots fly planes.

Phương pháp giải

1.

Phương pháp giải:

- Nhận định từ từ/cụm từ được đề bài cung cấp sẵn, xác định loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi...)

- Áp dụng các cấu trúc câu, tạo nên những câu đúng và có ý nghĩa.     

Lời giải của GV HocTot.XYZ

1. 

Lời giải chi tiết:

- Câu khẳng định về một sự thật hiển nhiên, dùng thì hiện tại đơn.

- Cấu trúc: Chủ ngữ số nhiều + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.

Câu hoàn chỉnh: The pilots fly planes.

(Những phi công lái máy bay.)

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn

2. brother / Does / in / police / station / ? / the / your / work

______

Đáp án :

Does your brother work in the police station?

Phương pháp giải

2. 

Phương pháp giải:

- Nhận định từ từ/cụm từ được đề bài cung cấp sẵn, xác định loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi...)

- Áp dụng các cấu trúc câu, tạo nên những câu đúng và có ý nghĩa.     

Lời giải của GV HocTot.XYZ

2. 

Lời giải chi tiết:

- Câu hỏi về thông tin cá nhân, dùng thì hiện tại đơn.

- Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì hiện tại đơn với động từ:

Does + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?

Câu hoàn chỉnh: Does your brother work in the police station?

(Anh trai của bạn làm việc ở một sở cảnh sát phải không?)


3. doesn’t / He / like / . / chicken /

______

Đáp án :

He doesn’t like chicken.

Phương pháp giải

3. 

Phương pháp giải:

- Nhận định từ từ/cụm từ được đề bài cung cấp sẵn, xác định loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi...)

- Áp dụng các cấu trúc câu, tạo nên những câu đúng và có ý nghĩa.     

Lời giải của GV HocTot.XYZ

3. 

Lời giải chi tiết:

- Câu phủ định về sở thích cá nhân, dùng thì hiện tại đơn.

- Cấu trúc câu phủ định thì hiện tại đơn với động từ:

Chủ ngữ số ít + doesn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.

Câu hoàn chỉnh: He doesn’t like chicken.

(Anh ấy không thích thịt gà.)


4. playing / a / ball / with / They / are / .  /

______

Đáp án :

They are playing with a ball.

Phương pháp giải

4. 

Phương pháp giải:

- Nhận định từ từ/cụm từ được đề bài cung cấp sẵn, xác định loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi...)

- Áp dụng các cấu trúc câu, tạo nên những câu đúng và có ý nghĩa.     

Lời giải của GV HocTot.XYZ

4. 

Lời giải chi tiết:

Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn:

Chủ ngữ số nhiều + are + động từ có đuôi -ing + tân ngữ.

Câu hoàn chỉnh: They are playing with a ball.

(Họ đang chơi với một trái bóng.)


5. crocodile / The / . / sleeping / is /

______

Đáp án :

The crocodile is sleeping.

Phương pháp giải

5. 

Phương pháp giải:

- Nhận định từ từ/cụm từ được đề bài cung cấp sẵn, xác định loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi...)

- Áp dụng các cấu trúc câu, tạo nên những câu đúng và có ý nghĩa.     

Lời giải của GV HocTot.XYZ

5. 

Lời giải chi tiết:

Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn:

Chủ ngữ số ít + is + động từ có đuôi -ing.

Câu hoàn chỉnh: The crocodile is sleeping.

(Con cá sấu đang ngủ.)


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>

Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Xem lời giải >>

Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>

Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>

Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>

Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>

Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>

Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Reorder the given words to make correct sentences. 

Xem lời giải >>

Bài 12 :

VI. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 13 :

VI. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 14 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 15 :

V. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 16 :

V. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 17 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 18 :

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 19 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 20 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 21 :

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 22 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 23 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 24 :

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 25 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 28 :

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 29 :

II. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 30 :

IV. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>