Nội dung từ Loigiaihay.Com
Trong phép trừ 56 – 23 = 33, số 56 gọi là:
Số hạng
Hiệu
Số bị trừ
Số trừ
Dựa vào kiến thức về số bị trừ, số trừ, hiệu để chọn đáp án thích hợp.
Trong phép trừ 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: số bị trừ.
Đáp án : C
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Tìm số thích hợp.
Bài 2 :
Tìm số thích hợp.
Bài 3 :
Đặt tính rồi tính hiệu, biết:
a) Số bị trừ là 49, số trừ là 16.
b) Số bị trừ là 85, số trừ là 52.
c) Số bị trừ là 76, số trừ là 34.
Bài 4 :
Một bến xe có 15 ô tô, sau đó có 3 xe rời bến. Hỏi bến xe còn lại bao nhiêu ô tô?
Bài 5 :
a) Tìm số thích hợp.
b) Tính tổng của số ngôi sao màu đỏ và số ngôi sao màu vàng.
c) Tính hiệu của số ngôi sao màu xanh và số ngôi sao màu vàng.
Bài 6 :
Trên mỗi toa tàu ghi một số.
a) Đổi chỗ hai toa nào để đoàn tàu A để được các số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?
b) Tính hiệu của số lớn nhất và số bé nhất trong các số ở đoàn tàu B.
Bài 7 :
Từ các số bị trừ, số trừ và hiệu, em hãy lập các phép trừ thích hợp.
Bài 8 :
Chọn câu trả lời đúng.
a) Tổng của 32 và 6 là:
A. 92 B. 38 C. 82
b) Hiệu của 47 và 22 là:
A. 69 B. 24 C. 25
c) Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là:
A. 9 B. 10 C. 11
d) Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 98 B. 99 C. 100
Bài 9 :
a) Ghép hai trong ba thẻ số bên được các số có hai chữ số nào?
b) Tính hiệu của số lớn nhất và số bé nhất trong các số vừa ghép được.
Bài 10 :
Nêu số bị trừ, số trừ, hiệu trong mỗi phép tính sau:
Bài 11 :
Tìm hiệu biết:
a) Số bị trừ là 12, số trừ là 2.
b) Số bị trừ là 60, số trừ là 20.
Bài 12 :
Trò chơi “Tìm bạn”.
Bài 13 :
a) Tìm tổng, biết các số hạng lần lượt là:
b) Tìm hiệu, biết:
- Số bị trừ là 57, số trừ là 24.
- Số bị trừ là 85, số trừ là 3.
Bài 14 :
Gọi tên các thành phần của phép tính:
Bài 15 :
Tính hiệu của hai số.
Bài 16 :
Đặt tính rồi tính hiệu.
a) Số bị trừ là 63, số trừ là 20. b) Số bị trừ là 35, số trừ là 15.
c) Số bị trừ là 78, số trừ là 52. d) Số bị trừ là 97, số trừ là 6.
Bài 17 :
Tính nhẩm:
2 + 8 30 + 50 86 + 0
10 – 8 80 – 50 89 – 9
10 – 2 80 – 30 89 – 0
Bài 18 :
Số?
Bài 19 :
Số?
Bài 20 :
Tính để tìm bó cỏ cho bò.
Bài 21 :
Một bến xe có 29 ô tô, sau đó có 9 ô tô rời bến. Hỏi bến xe còn lại bao nhiêu ô tô?
Trả lời: Bến xe còn lại .?. ô tô.
Bài 22 :
Bà ngoại nuôi 37 con gà, trong đó có 6 con gà trống, còn lại là gà mái. Hỏi bà ngoại nuôi bao nhiêu con gà mái?
Trả lời: Bà ngoại nuôi .?. con gà mái.
Bài 23 :
Số ?
Bài 24 :
Số?
Bài 25 :
Nối (theo mẫu).
Bài 26 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Có 16 con chim đậu trên cành, sau đó 5 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
...... - ...... = .......
Trên cành còn lại .....con chim.
Bài 27 :
a) Quan sát ba dây ở trên rồi tô màu đỏ vào các hình tròn, màu vàng vào các hình vuông, màu xanh vào các hình tam giác.
b) Viết các số thích hợp vào chỗ chấm.
Tổng số các hình có ở dây 2 và dây 3 là:
..... +..... = ..... (hình)
Hiệu số các hình màu đỏ và các hình màu xanh ở cả ba dây là
..... -...... = ..... (hình)
c) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Trong cả ba dây, hình nào có ít nhất?
A. Hình tròn
B. Hình vuông
C. Hình tam giác
Bài 28 :
Trên mỗi toa tàu ghi một số.
a) Đổi chỗ hai toa của đoàn tàu B để được các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn bằng cách vẽ mũi tên. (theo mẫu).
b) Tính hiệu số lớn nhất của đoàn tàu A và số bé nhất ở đoàn tàu B.
Bài 29 :
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)
Từ số bị trừ, số trừ và hiệu, lập được các phép trừ thích hợp là: 55 – 2 = 53; ............................................................................................................................
Bài 30 :
Hiệu là 18, số trừ là 24, số bị trừ là:A. 6 B. 42
C. 32 D. 43