Đề bài

Số 16 được viết thành số số La Mã là:

  • A.

    VIII    

  • B.

    XVI

  • C.

    XIV

  • D.

    VXI

Phương pháp giải

Dựa vào cách viết số La Mã.

Lời giải của GV HocTot.XYZ

Số 16 được viết thành số số La Mã là: XVI

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Số $15$ được viết thành số La Mã là:

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Số “mười chín” được viết thành số La Mã là:

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Tích vào ô trống đứng trước nhận xét đúng.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

 

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Chọn đúng hoặc sai cho mỗi khẳng định sau:

Số 17 được viết bằng chữ số La Mã là XIIV

Đúng
Sai

Số La Mã XIII được đọc là: mười ba

Đúng
Sai

Số 11 được viết bằng chữ số La Mã là IX

Đúng
Sai
Xem lời giải >>

Bài 6 :

Mỗi đồng hồ chỉ mấy giờ?

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Chọn cặp số và số La Mã thích hợp.

Xem lời giải >>

Bài 8 :

a) Đọc các số La Mã sau:

VI; V; VIII; II; XI; IX.

b) Viết các số từ 1 đến 15 bằng chữ số La Mã.

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Dùng que tính có thể xếp thành các số La Mã như hình bên:

a) Dùng 5 que tính hãy xếp thành số 8, số 13 bằng chữ số La Mã.

b) Để xếp được ba số 9 bằng chữ số La Mã thì dùng hết mấy que tính?

Xem lời giải >>

Bài 10 :

a) Tìm số La Mã thích hợp.

b) Sắp xếp các số XIII; XVII; XII; XVIII theo thứ tự từ bé đến 

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Chọn đồng hồ điện tử thích hợp với đồng hồ mặt trời.

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Tìm đường đi cho chú linh dương đến hồ uống nước theo thứ tự các số La Mã từ I đến XX.

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Trên giá sách có một bộ sách gồm 8 cuốn được đánh số từ I đến VIII. Bố của Mai đã lấy 2 cuốn sách để đọc. Hỏi đó là những cuốn được đánh số nào?

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Mỗi bình ghi một trong các số từ XII đến XV. Hỏi bình bị vỡ ghi số nào?

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Đọc số.

I, V, X

I, II, III

IV,V,VI, VII, VIII

IX, X, XI, XII, XIII

XIV, XV, XVI, XVII, XVIII

XIX, XX

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Xoay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ

a, 4 giờ

b, 8 giờ

c, 7 giờ

d, 12 giờ

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Viết các số sau bằng chữ số La Mã:

a, 1, 5, 10

b, 2, 3, 11, 12, 13

c, 4, 6, 14, 16

d, 7, 8, 9, 15, 17, 18, 19, 20

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Đọc nội dung trong hai hình bên.

Xem lời giải >>

Bài 19 :

a) Đọc các số sau:

I, II, IV, VI, VIII, IX, XI, X, XX

b) Viết các số sau bằng chữ số La Mã: 3, 5, 12, 19.

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Mỗi đồng hồ sau chỉ mấy giờ?

Xem lời giải >>

Bài 21 :

a) Dùng que tính xếp các số sau bằng chữ số La Mã:

2, 4, 9, 10,11, 20

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Đố em.

a) Có 3 que tính xếp thành số 6 bằng chữ số La Mã như hình bên. Em hãy chuyển chỗ một que tính để được số khác.

b) Với 3 que tính em có thể xếp được những số nào bằng chữ số La Mã?

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Số 16 được viết thành số La Mã là:

A. VVI                        B. XIV                      

C. XVI                        D. VXI

 

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Số 18 được viết bằng chữ số La Mã là:

A. XVII                     

B. VXIII                   

C. XVIII                   

D. XIV

PHẦN 2. TỰ LUẬN

 

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Số La Mã XIX là số nào?

  • A.

    20

  • B.

    19       

  • C.

    18

  • D.

    17

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Viết vào chỗ chấm (theo mẫu).

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Nối (theo mẫu).

Xem lời giải >>

Bài 28 :

a) Viết cách đọc các số La Mã sau (theo mẫu):

I: một; VII: ......................; XIII: ......................; XIX: ......................

b) Viết các số từ 16 đến 20 bằng chữ số La Mã: 

.....................................................................................................................................................

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Viết số La Mã thích hợp vào chỗ chấm.

Một cuốn sách bị mất một tờ (như hình bên). Các trang sách được ghi bằng số La Mã.

Các trang bị mất được ghi số .......... và .........

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Dùng que tính có thể xếp thành các số La Mã như hình bên:

a) Để xếp cả số 3 và số 6 thì dùng hết ........ que tính.

b) Để xếp ba số 12 bằng chữ số La Mã thì dùng hết ....... que tính.

 

Xem lời giải >>