Nội dung từ Loigiaihay.Com
IV. Make correct sentences, using the clues given.
1. They / play / a ball / now / .
______
Đáp án :
They are playing with a ball now.
1.
Phương pháp giải:
- Nhận định từ từ/cụm từ được đề bài cung cấp sẵn, xác định loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi...)
- Áp dụng các cấu trúc câu, tạo nên những câu đúng và có ý nghĩa.
1.
Lời giải chi tiết:
Đây là một câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn (có “now”). Ta có cấu trúc:
Chủ ngữ số nhiều + are + động từ có đuôi -ing + tân ngữ.
Câu hoàn chỉnh: They are playing with a ball now.
(Hiện tại họ đang chơi cùng một quả bóng.)

2. she / work / an / airport / ?
______
Đáp án :
Does she work at an airport?
2.
Phương pháp giải:
- Nhận định từ từ/cụm từ được đề bài cung cấp sẵn, xác định loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi...)
- Áp dụng các cấu trúc câu, tạo nên những câu đúng và có ý nghĩa.
2.
Lời giải chi tiết:
- Câu hỏi về thông tin của một cá nhân, dùng thì hiện tại đơn.
- Đây là một câu hỏi (có dấu ? cuối câu), ta có câu trúc câu hỏi Yes/No ở thì hiện tại đơn với động từ thường:
Does + chủ ngữ số ít + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?
Câu hoàn chỉnh: Does she work at an airport?
(Cô ấy làm việc ở sân bay à?)
3. What / you / have / Friday / ?
______
Đáp án :
What do you have on Friday?
3.
Phương pháp giải:
- Nhận định từ từ/cụm từ được đề bài cung cấp sẵn, xác định loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi...)
- Áp dụng các cấu trúc câu, tạo nên những câu đúng và có ý nghĩa.
3.
Lời giải chi tiết:
- Câu hỏi về lịch trình, dùng thì hiện tại đơn.
- Đây là một câu hỏi (có dấu ? cuối câu), ta có câu trúc câu hỏi Wh với động từ thường:
Wh + do + you + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?
Câu hoàn chỉnh: What do you have on Friday?
(Bạn có gì vào thứ Sáu?)
4. They / watch / TV / now / .
______
Đáp án :
They are watching TV now.
4.
Phương pháp giải:
- Nhận định từ từ/cụm từ được đề bài cung cấp sẵn, xác định loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi...)
- Áp dụng các cấu trúc câu, tạo nên những câu đúng và có ý nghĩa.
4.
Lời giải chi tiết:
Đây là một câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn (có “now”). Ta có cấu trúc:
Chủ ngữ số nhiều + are + động từ có đuôi -ing + tân ngữ.
Câu hoàn chỉnh: They are watching TV now.
(Họ đang xem TV bây giờ.)
5. Mary / not / like / pizza / .
______
Đáp án :
Mary does not like pizza.
5.
Phương pháp giải:
- Nhận định từ từ/cụm từ được đề bài cung cấp sẵn, xác định loại câu (câu khẳng định, phủ định, câu hỏi...)
- Áp dụng các cấu trúc câu, tạo nên những câu đúng và có ý nghĩa.
5.
Lời giải chi tiết:
Đây là một câu phủ định (có “not”), nói về thông tin của một cá nhân (sở thích), được dùng ở thì hiện tại đơn:
Chủ ngữ số ít + does not (doesn’t) + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.
Câu hoàn chỉnh: Mary does not like pizza.
(Mary không thích pizza.)

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Bài 2 :
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Bài 3 :


Bài 4 :
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)

Bài 5 :
Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Bài 6 :
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)

Bài 7 :
11. Read. Circle the correct answers.
(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Bài 8 :
12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.
(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Bài 9 :
13. Complete the questions.
(Hoàn thiện câu hỏi.)
Bài 10 :
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Bài 11 :
Reorder the given words to make correct sentences.
Bài 12 :
VI. Reorder the words to make correct sentences.
Bài 13 :
VI. Reorder the words to make correct sentences.
Bài 14 :
III. Choose the correct answer.
Bài 15 :
V. Reorder the words to make correct sentences.
Bài 16 :
V. Reorder the words to make correct sentences.
Bài 17 :
III. Choose the correct answer.
Bài 18 :
V. Recorrect the given words to make correct sentences.
Bài 19 :
III. Choose the correct answer.
Bài 20 :
III. Choose the correct answer.
Bài 21 :
V. Recorrect the given words to make correct sentences.
Bài 22 :
III. Choose the correct answer.
Bài 23 :
III. Choose the correct answer.
Bài 24 :
V. Recorrect the given words to make correct sentences.
Bài 25 :
III. Choose the correct answer.
Bài 26 :
III. Choose the correct answer.
Bài 27 :
III. Choose the correct answer.
Bài 28 :
V. Recorrect the given words to make correct sentences.
Bài 29 :
II. Choose the correct answer.
Bài 30 :
IV. Reorder the words to make correct sentences.