Đề bài

Trong không gian Oxyz , cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1 (tham khảo hình vẽ).

a) Nếu A(0;0;0), B(1;0;0), D(0;1;0), A’(0;0;1) và điểm M thỏa mãn 2MB3MC+5MD=0 thì M(-1;4;7).

Đúng
Sai

b) Gọi E , F lần lượt thuộc các đường thẳng AA¢ và CD¢ sao cho đường thẳng EF vuông góc với mặt phẳng (A’BC’). Khi đó EF=3.

Đúng
Sai

c) AC=AB+AD+AA.

Đúng
Sai

d) Nếu A(0;0;0), B(1;0;0), D(0;1;0), A’(0;0;1) thì C’(1;2;3).

Đúng
Sai
Đáp án

a) Nếu A(0;0;0), B(1;0;0), D(0;1;0), A’(0;0;1) và điểm M thỏa mãn 2MB3MC+5MD=0 thì M(-1;4;7).

Đúng
Sai

b) Gọi E , F lần lượt thuộc các đường thẳng AA¢ và CD¢ sao cho đường thẳng EF vuông góc với mặt phẳng (A’BC’). Khi đó EF=3.

Đúng
Sai

c) AC=AB+AD+AA.

Đúng
Sai

d) Nếu A(0;0;0), B(1;0;0), D(0;1;0), A’(0;0;1) thì C’(1;2;3).

Đúng
Sai
Phương pháp giải

Áp dụng các biểu thức tọa độ của vecto trong không gian.

a) Sai. Gọi M(a;b;c). Ta có B’(1;0;1), C(1;1;0), D’(0;1;1).

2MB=(22a;2b;22c); 3MC=(3+3a;3+3b;3c); 5MD=(5a;55b;55c).

Do đó 2MB3MC+5MD=0{22a3+3a5a=02b3+3b+55b=022c+3c+55c=0{4a=14b=24c=7M(14;12;74).

b) Đúng. AA=(0;0;1), CD=(1;0;1).

Đặt AE=xAA; CF=yCD. Khi đó {AE=(0;0;x)CF=(y;0;y){E(0;0;x)F(y+1;1;y).

Ta có EF=(y+1;1;yx), BA=(1;0;1), BC=(0;1;1).

EF(ABC){EF.BA=0EF.BC=0{y1+(yx)=01+yx=0{xy=1y1=1{x=3y=2.

Do đó EF=(1;1;1)EF=12+12+12=3.

c) Đúng. Theo quy tắc hình hộp: AC=AB+AD+AA.

d) Sai. AB=(1;0;0), AD=(0;1;0), AA=(0;0;1).

Theo quy tắc hình hộp: AC=AB+AD+AA=(1;1;1). Vậy C(1;1;1).

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Trong Ví dụ 3, tính (a+b)2.

 
Xem lời giải >>

Bài 2 :

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a=(2;1;2),b=(1;1;1).
a) Xác định tọa độ của vectơ u=a2b.
b) Tính độ dài vectơ u.
c) Tính cos(a;b).

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(2;1;3),B(1;1;1)C(1;0;2).
a) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oz sao cho đường thẳng BM vuông góc với đường thẳng AC.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a=(3;1;2), b=(3;0;4)c=(6;1;0)

a) Tìm tọa độ của các vectơ a+b+c2a3b5c.

b) Tính các tích vô hướng a.(b)(2a).c.

 
Xem lời giải >>

Bài 5 :

Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a=(3;1;2), b=(3;0;4)c=(6;1;0)

a) Tìm tọa độ của các vectơ a+b+c2a3b5c.

b) Tính các tích vô hướng a.(b)(2a).c.

 
Xem lời giải >>

Bài 6 :

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M(4;3;3),N(4;4;2)P(3;6;1).

a) Tìm tọa độ của các vectơ MN,MP, từ đó chứng minh rằng ba điểm M, N, P không thẳng hàng.

b) Tìm tọa độ của vectơ NM+NP, từ đó suy ra tọa độ của điểm Q sao cho tứ giác MNPQ là hình bình hành.

c) Tính chu vi của hình bình hành MNPQ.

 
Xem lời giải >>

Bài 7 :

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;0;1),B(0;3;1)C(4;1;4).

a) Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC.

b) Chứng minh rằng ^BAC=900.

c) Tính ^ABC.

 
Xem lời giải >>

Bài 8 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(-2;3;0), B(4;0;5), C(0;2;-3).

a) Chứng minh rằng ba điểm A, B, C không thẳng hàng

b) Tính chu vi tam giác ABC

c) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC

d) Tính cos^BAC

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2;0;-3), B(0;-4;5) và C(-1;2;0).

a) Chứng minh rằng ba điểm A, B, C không thằng hàng

b) Tìm tọa độ của điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành

c) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC

d) Tính chu vi của tam giác ABC

e) Tính cos^BAC

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BB’. Cos của góc hợp bởi MN và AC’ bằng ab với a,bN. Tính a+b.

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD. Biết A(1;0;1), B(2;1;2), và D(1;-1;1). Tọa độ điểm C là (a;b;c). Tính tổng a + b + c.

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Trong không gian Oxyz, cho vecto a=(2;2;4), b=(1;1;1).

a) a+b=(3;3;3)

Đúng
Sai

b) ab cùng phương

Đúng
Sai

c) |b|=3

Đúng
Sai

d) a=2i2j4k

Đúng
Sai
Xem lời giải >>

Bài 13 :

Trong không gian Oxyz, cho vecto a=(2;1;2), b=(0;1;1).

a) |a|=3

Đúng
Sai

b) a+b=(2;0;1)

Đúng
Sai

c) a.b=1

Đúng
Sai

d) Góc giữa hai vecto a,b bằng 60o

Đúng
Sai
Xem lời giải >>

Bài 14 :

Trong không gian Oxyz, cho vecto c=(3;4;0), b=(1;2;2).

a) |a|=5

Đúng
Sai

b) c+d=(4;2;2)

Đúng
Sai

c) c.d=1

Đúng
Sai

d) Góc giữa hai vecto c,d bằng 90o

Đúng
Sai
Xem lời giải >>

Bài 15 :

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Biết A(2;4;0), B(4;0;0), C(-1;4;-7) và D’(6;8;10). Tổng hoành độ, tung độ, cao độ của điểm B’ bằng bao nhiêu?

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Trong không gian Oxyz, cho vecto a=(2;3;1), b=(1;5;2), c=(4;1;3)x=(3;22;5).

a) |2a|=14

Đúng
Sai

b) |a+b|=74

Đúng
Sai

c) 3a2c=(2;11;3)

Đúng
Sai

d) x=2a3b+c

Đúng
Sai
Xem lời giải >>

Bài 17 :

Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có A(1;0;1), B(2;1;2), D(1;-1;1), C’(4;5;-5). Tính tổng của hoành độ, tung độ, cao độ đỉnh A’.

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Trong không gian Oxyz, biết c=(x;y;z) vuông góc vối cả hai vecto a=(1;3;4), b=(1;2;3).

a) a.b=15

Đúng
Sai

b) |a|=5

Đúng
Sai

c) b2=14

Đúng
Sai

d) 7x+y=0

Đúng
Sai
Xem lời giải >>

Bài 19 :

Cho hình hộp ABCD.ABCDA(5;7;4),B(6;8;3),C(6;7;3),D(3;0;3). Tìm toạ độ các đỉnh DA.

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Cho hình hộp ABCD.ABCDA(2;0;2),B(4;2;4),D(2;2;2),C(8;10;10). Tìm toạ độ điểm A.

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Cho hình bình hành OABDOA=(1;1;0)OB=(1;1;0) với O là gốc toạ độ. Tìm toạ độ của điểm D.

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Cho tứ diện OABCG(3;3;6) là trọng tâm. Tìm toạ độ điểm A thoả mãn AB=(1;2;3)AC=(1;4;2).

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Cho hình hộp ABCD.ABCDA(2;4;0),B(4;0;0),C(1;4;7)D(6;8;10). Tìm toạ độ của điểm B.

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Cho điểm A(2;2;1). Tính độ dài đoạn thẳng OA.

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Cho điểm A(1;2;3). Tính khoảng cách từ A đến trục Oy.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Cho điểm M(3;1;2). Tìm:

a) Toạ độ điểm M là điểm đối xứng của điểm M qua gốc toạ độ O.

b) Toạ độ điểm O là điểm đối xứng của điểm O qua điểm M.

c) Khoảng cách từ M đến gốc toạ độ.

d) Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (Oxz).

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Cho điểm M(a;b;c). Gọi A,B,C theo thứ tự là điểm đối xứng của điểm M qua các mặt phẳng (Oxy),(Oyz),(Oxz). Tìm toạ độ trọng tâm của tam giác ABC.

Xem lời giải >>

Bài 28 :

Một nhân viên đang sử dụng phần mềm để thiết kế khung của một ngôi nhà trong không gian Oxyz được minh hoạ như Hình 3. Cho biết OABC.DEFH là hình hộp chữ nhật và EMF.DNH là hình lăng trụ đứng.

a) Tìm toạ độ của các điểm B,F,H.

b) Tìm toạ độ của các vectơ ME,MF.

c) Tính số đo ^EMF.

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Cho hai điểm A(2;0;1)B(0;5;1). Tích vô hướng của hai vectơ OAOB bằng

A. ‒2.

B. ‒1.

C. 1.

D. 2.

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Cho ba vectơ a=(1;1;0),b=(1;1;0)c=(1;1;1). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. |a|=2.

B. |c|=3.

C. ab.

D. cb.

Xem lời giải >>