Đề bài

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3,4 giờ = ........ phút.

  • A.

    200 phút

  • B.

    204 phút

  • C.

    190 phút

  • D.

    215 phút

Phương pháp giải

Áp dụng cách đổi: 1 giờ = 60 phút

Lời giải của GV HocTot.XYZ

3,4 giờ = 3,4 giờ x 60 phút = 204 phút

Đáp án : B

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Một chiếc máy khâu được phát minh năm $1898$. Hỏi chiếc máy khâu đó được phát minh vào thế kỉ nào? 

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>

Bài 6 :

\(5\) năm \(6\) tháng = …. năm.

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Viết số thập phân thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Tháng hai (không phải năm nhuận) có bao nhiêu ngày?

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Trong một năm có bao nhiêu tháng có \(31\) ngày?

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước ngày \(5\) tháng \(6\) năm \(1911\). Hỏi Bác ra đi tìm đường cứu nước vào thế kỉ nào?

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Điền số thích hợp vào ô trống :

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Năm 1254 thuộc thế kỉ:

 

  • A.

    XI

  • B.

    XII

  • C.

    XIII

  • D.

    XIV

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Năm 1954 thuộc thế kỉ:

 

  • A.

    XXI

  • B.

    XXII

  • C.

    XX

  • D.

    XIX

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Kéo thả dấu thích hợp ( > ; < ; = ) vào ô trống:

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Điền số thích hợp vào chỗ trống: $\frac{1}{6}$ giờ = ……phút.

  • A.

    6

  • B.

    10

  • C.

    60

  • D.

    16

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Năm 1751 thuộc thế kỉ:

  • A.

    XVII

  • B.

    XIII

  • C.

    XIV

  • D.

    XVIII

Xem lời giải >>

Bài 18 :

- 1 thế kỉ = ? năm

1 năm = ? tháng

1 năm = ? ngày

1 năm nhuận = ? ngày

- 1 tuần lễ = ? ngày

1 ngày = ? giờ

1 giờ = ? phút

1 phút = ? giây

- Cứ ? năm lại có 1 năm nhuận.

- Tháng Một, tháng Ba, tháng Năm, tháng Bảy, tháng Tám, tháng Mười, tháng Mười hai có ? ngày.

- Tháng Tư, tháng Sáu, tháng Chín, tháng Mười một có ? ngày.

- Tháng Hai có ? ngày (vào năm nhuận có ? ngày).

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Dưới đây là năm (khoảng thời gian) xảy ra các sự kiện trong lịch sử Việt Nam. Em hãy cho biết mỗi sự kiện xảy ra vào thế kỉ nào.

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Số?

Mẫu: 72 phút = $\frac{{72}}{{60}}$giờ = 1,2 giờ

a) 90 phút = ? giờ

42 giây = ? phút

b) 1 giờ 15 phút = ? giờ

2 phút 27 giây = ? phút

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Số?

a) $\frac{1}{2}$giờ = ? phút

$\frac{2}{5}$ phút = ? giây

b) 3 phút 36 giây = ? phút

1 giờ 24 phút = ? giờ

3,6 phút = ? phút ? giây

1,4 giờ = ? giờ ? phút

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Thời gian con quay của mỗi bạn Việt, Nam và Rô-bốt quay trên mặt đất được cho như bảng bên.

Bạn

Thời gian

Việt

3 phút 20 giây

Nam

$\frac{1}{{20}}$giờ

Rô-bốt

0,1 giờ

Con quay của bạn nào quay lâu nhất?

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Công ty lâu đời nhất thế giới được thành lập vào năm 578 và mới chấm dứt hoạt động vào năm 2006. Bạn Tí nói rằng công ty ấy đã hoạt động được hơn 14 thế kỉ. Hỏi bạn ấy nói đúng hay sai?

(Theo https://www.britannica.com/)

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Số?

a) 1 tuần lễ = ? ngày

1 ngày = ? giờ

1 giờ = ? phút

1 phút = ? giây

b) 1 thế kỉ = ? năm

1 năm = ? tháng

1 năm nhuận = ? ngày

1 năm không nhuận = ? ngày

c) Vào năm nhuận, tháng 2 có ? ngày.

Vào năm không nhuận, tháng 2 có ? ngày.

Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 có ? ngày.

Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12 có ? ngày.

Xem lời giải >>

Bài 25 :

a) Đọc các ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian sau rồi lấy ví dụ tương tự:

 

b) Đổi các đơn vị đo thời gian

 

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Trò chơi “Đổi đơn vị đo thời gian”

Viết một số đo thời gian rồi đố bạn đổi số đo đó sang đơn vị khác.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Số?

a) $\frac{2}{5}$ giờ = .?.phút

45 phút = .?. giây

2 năm rưỡi = .?. tháng

b) 36 tháng = .?. năm

36 giờ = .?. ngày

10 800 giây = .?. phút = .?. giờ

Xem lời giải >>

Bài 28 :

Số?

a) 1 giờ 15 phút = .?. phút

6 phút 6 giây = .?. giây

2 giờ 45 giây = .?. giây

b) 3 năm 4 tháng = .?. tháng

5 ngày 7 giờ = .?. giờ

2 tuần 5 ngày = .?. ngày

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Thay .?. bằng số thập phân thích hợp.

a) 45 phút = .?. giờ

138 giây = .?. phút

b) 6 giờ = .?. ngày

42 tháng = .?. năm

Xem lời giải >>

Bài 30 :

>, <, =

a) $\frac{3}{4}$ thế kỉ .?. 40 năm

b) Nửa năm .?. 5 tháng

c) 7,5 ngày .?. 75 giờ

d) 1 năm thường .?. 25 tuần 1 ngày

Xem lời giải >>