Nội dung từ Loigiaihay.Com
IV. Reorder the words given to make a correct sentence.
1. take / medicine / some / You / should / .
______
Đáp án :
You should take some medicine.
1.
Giải thích: Câu này là câu khẳng định với cấu trúc khuyên nhủ:
chủ ngữ + should + động từ nguyên mẫu + tân ngữ.
Ở đây, "You" là chủ ngữ, "should" là động từ khuyết thiếu, "take" là động từ chính, và "some medicine" là tân ngữ.
Đáp án: You should take some medicine.
(Bạn nên uống thuốc đi.)
2. should / What / healthy / Jane / do / to / be / ?
______
Đáp án :
What should Jane do to be healthy?
2.
Giải thích: Đây là câu hỏi với "should" để hỏi về lời khuyên:
What should + chủ ngữ + do + ...?
Ở đây, "Jane" là chủ ngữ, "should" là động từ khuyết thiếu, "do" là động từ chính, và "to be healthy" là mục đích.
Đáp án: What should Jane do to be healthy?
(Jane nên làm gì để khoẻ mạnh?)
3. bring / Will / eggs / some / you / ?
______
Đáp án :
Will you bring some eggs?
3.
Giải thích: Đây là câu hỏi Yes/No sử dụng thì tương lai đơn:
Will + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ?
Ở đây, "you" là chủ ngữ, "will" là trợ động từ, "bring" là động từ chính, và "some eggs" là tân ngữ.
Đáp án: Will you bring some eggs?
(Bạn sẽ mang một ít trứng chứ?)
4. shouldn’t / You / to / play / late / videp games / stay up / .
______
Đáp án :
You shouldn’t stay up late to play video games.
4.
Giải thích: Đây là câu phủ định với "shouldn't" để khuyên ai đó không nên làm gì:
Chủ ngữ + shouldn't + động từ nguyên mẫu + ...
Ở đây, "You" là chủ ngữ, "shouldn’t" là động từ khuyết thiếu, "stay up late" là cụm động từ, và "to play video games" là mục đích.
Đáp án: You shouldn’t stay up late to play video games.
(Bạn không nên thức khuya để chơi game.)
5. water / drink / every day / I / enough / .
______
Đáp án :
I drink enough water every day.
5.
Giải thích: Đây là câu khẳng định ở thì hiện tại đơn:
Chủ ngữ + động từ chia theo chủ ngữ + tân ngữ.
Ở đây, "I" là chủ ngữ, "drink" là động từ chính, "enough water" là tân ngữ, và "every day" là trạng từ chỉ tần suất.
Đáp án: I drink enough water every day.
(Tôi uống đủ nước mỗi ngày.)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
Bài 2 :
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)
Bài 3 :
Bài 4 :
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
Bài 5 :
Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)
Bài 6 :
4. Make sentences.
(Hoàn thành câu văn.)
Bài 7 :
11. Read. Circle the correct answers.
(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)
Bài 8 :
12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.
(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)
Bài 9 :
13. Complete the questions.
(Hoàn thiện câu hỏi.)
Bài 10 :
2. Reorder the words. Write the sentences.
(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)
Bài 11 :
Reorder the given words to make correct sentences.
Bài 12 :
VI. Reorder the words to make correct sentences.
Bài 13 :
VI. Reorder the words to make correct sentences.
Bài 14 :
III. Choose the correct answer.
Bài 15 :
V. Reorder the words to make correct sentences.
Bài 16 :
V. Reorder the words to make correct sentences.
Bài 17 :
III. Choose the correct answer.
Bài 18 :
V. Recorrect the given words to make correct sentences.
Bài 19 :
III. Choose the correct answer.
Bài 20 :
III. Choose the correct answer.
Bài 21 :
V. Recorrect the given words to make correct sentences.
Bài 22 :
III. Choose the correct answer.
Bài 23 :
III. Choose the correct answer.
Bài 24 :
V. Recorrect the given words to make correct sentences.
Bài 25 :
III. Choose the correct answer.
Bài 26 :
III. Choose the correct answer.
Bài 27 :
III. Choose the correct answer.
Bài 28 :
V. Recorrect the given words to make correct sentences.
Bài 29 :
II. Choose the correct answer.
Bài 30 :
IV. Reorder the words to make correct sentences.