Nội dung từ Loigiaihay.Com
Số thích hợp điền vào chỗ chấm 7dm2 4 mm2 = ……… mm2 là:
74
704
7 004
70 004
Áp dụng cách đổi: 1dm2 = 10 000 mm2
7dm2 4 mm2 = 70 000 mm2 + 4 mm2 = 70 004 mm2
Đáp án : D
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Điền số thích hợp vào ô trống
Bài 2 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 3 :
Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 4 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 5 :
Số thích hợp điền vào chỗ chấm 15cm2 9 mm2 = …….. mm2 là:
159
1590
1 509
15 009
Bài 6 :
Số thích hợp điền vào chỗ trống 8 dm2 3 mm2 = ……….. mm2 là:
80 003
8 003
8 030
80 030
Bài 7 :
Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).
Bài 8 :
Số?
Bài 9 :
Chọn câu trả lời đúng.
Diện tích của một nhãn vở khoảng:
A. 15 mm2
B. 15 cm2
C. 15dm2
D. 15m2
Bài 10 :
Số?
Bài 11 :
Chọn số đo diện tích phù hợp với mỗi bề mặt trong thực tế:
Bài 12 :
>, <, = ?
Bài 13 :
Điền dấu >, <, =
30 000 mm2 ……. 3 dm2
10 tấn 15 yến ….. 115 tạ
480 giây …….. 60 phút
1m2 5cm2 = …… 1 005 cm2
Bài 14 :
Số?
Bài 15 :
Tính.
Bài 16 :
Quan sát hình chữ nhật A và hình vuông B.
a) Ước lượng:
Diện tích hình A khoảng: ……… cm2 hay ……. mm2
Diện tích hình B khoảng: ……… cm2 hay ……. mm2
b) Đo các cạnh rồi tính diện tích mỗi hình.
Diện tích hình A: ……… cm2 hay ……. mm2
Diện tích hình B: ……… cm2 hay ……. mm2
Bài 17 :
Đo các cạnh rồi tính diện tích tấm ảnh Cầu Vàng (Đà Nẵng) theo xăng-ti-mét vuông rồi chuyển đổi đơn vị theo mi-li-mét vuông.
Bài 18 :
Người ta cắt ra các ô vuông có cạnh dài 1 mm từ một băng giấy. Tính diện tích phần giấy được cắt ra (xem hình bên).
Bài 19 :
Số?
Hai đơn vị đo độ dài liền nhau trong bảng:
Đơn vị lớn hơn gấp ...... lần đơn vị bé hơn.
$\frac{1}{{10}}$ m = ....... dm , $\frac{1}{{10}}$ cm = ........ mm
b)
Hai đơn vị đo diện tích liền nhau trong bảng:
Đơn vị lớn hơn gấp ...... lần đơn vị bé hơn.
$\frac{1}{{100}}$m2 = ......... dm2 ; $\frac{1}{{100}}$cm2 = ......... mm2
Bài 20 :
Số?
a) 27 m = ……… cm
145 m = ……….. mm
65 000 mm = ……. m
b) 8m2 = ………. dm2
77cm2 = ………. mm2
10 000 cm2 = ……….. m2
Bài 21 :
Bài 22 :
a) Đọc các số đo diện tích sau: 18 mm2, 603 mm2, 1 400 mm2
b) Viết các số đo diện tích sau:
- Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông.
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông
Bài 23 :
Cho hình chữ nhật có chiều rộng là 65 mm, chiều dài hơn chiều rộng 15 mm.
a) Em hãy tính diện tích hình chữ nhật đó theo đơn vị mi-li-mét vuông, xăng-ti-mét vuông.
b) Hình chữ nhật này có diện tích lớn hơn 1 dm2 hay bé hơn 1dm2?
Bài 24 :
Số?
Bài 25 :
>, <, = ?
Bài 26 :
Chọn đáp án đúng.
a) Diện tích bề mặt một phím số trên bàn phím máy tính khoảng:
A. 182 cm2
B. 182 mm2
C. 182 dm2
b) Diện tích một chiếc thẻ nhớ điện thoại khoảng:
A. 150 cm2
B. 150 mm2
C. 150 dm2
Bài 27 :
Số?
Bài 28 :
Số?
Bài 29 :
Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)
Bài 30 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 8 cm² = ........... mm²
800 mm² = ........... cm²
b) 2 cm² 20 mm² = ........... mm²
3 cm² 15 mm² = ........... mm²