Đề bài

III. Choose the correct answers.

Câu 1 :

1. Who are the main ___________ in the story?

A.

characters

B.

character

C.

weathers

Đáp án : A

Phương pháp giải

1. 

- Dựa vào động từ to be “are” để xác định loại danh từ.

- Dịch câu và các phương án để nắm được ngữ cảnh.

Who are the main ___________ in the story?

(Ai là những ___________ chính trong câu chuyện?)

Lời giải của GV HocTot.XYZ

1. 

Nhận thấy “are” là động từ to be chỉ đi với các chủ ngữ số nhiều.

A. characters (n): các nhân vật => hợp lí cả về mặt nghĩa và ngữ pháp

B. character (n): nhân vật => hợp lí về mặt nghĩa nhưng sai về ngữ pháp

C. weathers (n): thời tiết => không hợp lí về mặt nghĩa

Câu hoàn chỉnh: Who are the main characters in the story?

(Ai là những nhân vật chính trong câu chuyện?)

Chọn A

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2 :

2. Choose the suitable answer:

How’s the weather today?

A.

I often wear jeans.

B.

It’s rainy outside.

C.

You can get there by bus.

Đáp án : B

Phương pháp giải

2. 

Giải các câu hỏi và các phương án để nắm được ngữ cảnh và chọn ra câu trả lời hợp lí nhất.

Lời giải của GV HocTot.XYZ

2. 

How’s the weather today?

(Thời tiết hôm nay như thế nào?)

Nhận thấy câu hỏi là mang nội dung hỏi về thời tiết.

A. I often wear jeans. => Sai, vì câu hỏi không hỏi về trang phục

(Tôi thường mặc quần bò.)

B. It’s rainy outside. => Đúng, vì câu hỏi trên hỏi về thời tiết

(Trời mưa bên ngoài.)

C. You can get there by bus. => Sai, vì câu hỏi không hỏi về phương tiện

(Bạn có thể đến đó bằng xe buýt.)

Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:

How’s the weather today?

(Thời tiết hôm nay như thế nào?)

It’s rainy outside.

(Trời mưa bên ngoài.)

Chọn B


Câu 3 :

3. Where ______________ to visit this summer?

A.

you are going

B.

going you are

C.

are you going

Đáp án : C

Phương pháp giải

3. 

Dựa vào “this summer” và các phương án để xác định được rằng câu này là câu ở thì tương lai gần với “going to”.

Lời giải của GV HocTot.XYZ

3. 

Ta có cấu trúc câu hỏi Wh ở thì tương lai gần với “going to”:

Wh + am/is/are + chủ ngữ + going to + động từ nguyên mẫu?

Câu hoàn chỉnh: Where are you going to visit this summer?

(Bạn sẽ đi đâu vào mùa hè này?)

Chọn C


Câu 4 :

4. I want ________ Imperial City of Hue this summer.

A.

to visit

B.

visit

C.

visiting

Đáp án : A

Phương pháp giải

4. 

Dựa vào “want” để xác định được dạng động từ cần điền vào chỗ trống.

Lời giải của GV HocTot.XYZ

4. 

Ta có cấu trúc “want + to V” mang nghĩa “ muốn làm gì”.

Câu hoàn chỉnh: I want to visit Imperial City of Hue this summer.

(Tôi muốn đến thăm Hoàng Thành Huế vào mùa hè này.)

Chọn A


Câu 5 :

5. __________ is it from your house to the supermarket? – About 3 km.

A.

How

B.

How far

C.

How often

Đáp án : B

Phương pháp giải

5. 

- Giải các câu hỏi và các phương án để nắm được ngữ cảnh và chọn ra câu trả lời hợp lí nhất.

__________ is it from your house to the supermarket? – About 3 km.

(_________ từ nhà bạn đến siêu thị? – Khoảng 3 km?)

- Dựa vào câu trả lời, từ đó xác định nội dung của câu hỏi.

Lời giải của GV HocTot.XYZ

5. 

Nhận thấy câu trả lời mang nội dung về khoảng cách địa lí, vậy nên câu hỏi cũng phải hỏi về nội dung tương tự.

A. How: Như thế nào – hỏi về đặc điểm hoặc cách thức => Không hợp lí

B. How far: Bao xa – hỏi về khoảng cách => Hợp lí

C. How often: Bao lâu một lần – Hỏi về tần suất  => Không hợp lí

Câu hoàn chỉnh: How far is it from your house to the supermarke? – About 3 km.

(Nhà bạn cách siêu thi bao xa? – Khoảng 3km.)

Chọn B


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>

Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Xem lời giải >>

Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>

Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>

Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>

Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>

Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>

Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Reorder the given words to make correct sentences. 

Xem lời giải >>

Bài 12 :

VI. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 13 :

VI. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 14 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 15 :

V. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 16 :

V. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 17 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 18 :

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 19 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 20 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 21 :

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 22 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 23 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 24 :

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 25 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 28 :

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 29 :

II. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 30 :

IV. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>