Đề bài

III. Choose the best answer.

Câu 1 :

1. She _________ her friends last night. 

A.

saw

B.

seen

C.

sees

Đáp án : A

Phương pháp giải

1.

Dựa vào cụm “last night”, ta biết được đây là một câu khẳng định ở thì quá khứ đơn với động từ.

Lời giải của GV HocTot.XYZ

1. 

- Ta có cấu trúc câu câu khẳng định ở thì quá khứ đơn với động từ:

Chủ ngữ + động từ ở thì quá khứ đơn + tân ngữ.

- “Saw” là dạng quá khứ đơn của “see”.

Câu hoàn chỉnh: She saw her friends last night. 

(Cô ấy đã gặp bạn bè vào tối hôm qua.)

Chọn A

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2 :

2. My room is_________ than my brother’s.

A.

big

B.

bigger

C.

more big

Đáp án : B

Phương pháp giải

2. 

Dựa vào “than” để xác định được đây là một câu so sánh hơn với tính từ ngắn.

Lời giải của GV HocTot.XYZ

2. 

- Ta có cấu trúc câu so sanh shonw với tính từ ngắn:

Chủ ngữ + to be + tính từ ngắn thêm đuôi -er + than + tân ngữ.

- “Bigger” là tính từ dạng so sánh hơn của “big”.

Câu hoàn chỉnh: My room is bigger than my brother’s.

(Phòng của tôi lớn hơn phòng của bố tôi.)

Chọn B


Câu 3 :

3. Look! Helen is running very _______. She is the first person to fisnish the race!

A.

fast

B.

fastly

C.

faster

Đáp án : A

Phương pháp giải

3. 

- Dịch nghĩa của câu để nắm được ngữ cảnh:

Look! Helen is running very __________. She is the first person to fisnish the race!

(Nhìn kìa! Helen chạy _________ Cô ấy là người đầu tiên về đích!)

- Dựa vào vị trí của chỗ trống để chọn ra đáp án đúng nhất về mặt ngữ pháp để điền vào chỗ trống.

Lời giải của GV HocTot.XYZ

3. 

- Nhận thấy câu này đã có đầy đủ các thành phần chính (chủ ngữ, động từ chính), vị trí của chỗ trống là ở phía sau động từ chính (runs) của câu.

- “Fast” là một từ đặc biệt, khi nó vừa có thể làm tính từ, vừa có thể làm trạng từ.

Câu hoàn chỉnh: Look! Helen is running very fast. She is the first person to fisnish the race!

(Nhìn kìa! Helen chạy nhanh quá. Cô ấy là người đầu tiên về đích!)

Chọn A


Câu 4 :

4. She is going ________ a movie with her parents tonight.

A.

watches

B.

to watching

C.

to watch

Đáp án : C

Phương pháp giải

4. 

Dựa vào “is going” và “tonight” để xác định được thì của câu.  

Lời giải của GV HocTot.XYZ

4. 

Dựa vào những dấu hiệu trên, có thể nhận thấy đây là một câu khẳng định ở thì tương lai gần với “going to”:  Chủ ngữ + am/is/are + going to + V nguyên mẫu.

Câu hoàn chỉnh: She is going to watch a movie with her parents tonight.

(Cô ấy sẽ xem một bộ phim với bố mẹ vào tối nay.)

Chọn C


Câu 5 :

5. You __________ do exercise regularly to stay healthy.

A.

shouldn’t

B.

is

C.

should

Đáp án : C

Phương pháp giải

5. 

- Dịch đoạn hội thoại để hiểu được ngữ cảnh:

You __________ do exercise regularly to stay healthy.

(Bạn _________ tập thể dục thường xuyên để cơ thể khoẻ mạnh.)

- Chọn ra đáp án phù hợp nhất cả về nghĩa lẫn ngữ pháp.

Lời giải của GV HocTot.XYZ

5. 

A. shouldn’t: không nên => không phù hợp về nghĩa                         

B. is => không phù hợp về ngữ pháp               

C. should: nên => hợp lí

Câu hoàn chỉnh: You should do exercise regularly to stay healthy.

(Bạn nên tập thể dục thường xuyên để cơ thể khoẻ mạnh.)

Chọn C


Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)


Xem lời giải >>

Bài 2 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết các câu.)

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Xem lời giải >>

Bài 4 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Look at the pictures. Write a sentence about each picture. There is an example.

(Nhìn vào những bức tranh. Viết một câu văn cho mỗi bức tranh. Có một câu mẫu.)

Xem lời giải >>

Bài 6 :

4. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>

Bài 7 :

11. Read. Circle the correct answers.

(Đọc. Khoanh vào câu trả lời đúng,)

Xem lời giải >>

Bài 8 :

12. Read. Match the questions to the answers. Draw lines.

(Đọc. Nối câu hỏi với câu trả lời. Vẽ đường nối.)

Xem lời giải >>

Bài 9 :

13. Complete the questions.

(Hoàn thiện câu hỏi.)

Xem lời giải >>

Bài 10 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại từ. Viết thành câu.)

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Reorder the given words to make correct sentences. 

Xem lời giải >>

Bài 12 :

VI. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 13 :

VI. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 14 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 15 :

V. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 16 :

V. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 17 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 18 :

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 19 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 20 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 21 :

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 22 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 23 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 24 :

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 25 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

III. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 28 :

V. Recorrect the given words to make correct sentences.

Xem lời giải >>

Bài 29 :

II. Choose the correct answer.

Xem lời giải >>

Bài 30 :

IV. Reorder the words to make correct sentences.

Xem lời giải >>