Đề bài

Chọn mệnh đề sai.

  • A.

    (u.v)’ = u’.v’

  • B.

    (u – v)’ = u’ – v’

  • C.

    (u.v)’ = u’.v – u.v’

  • D.

    (u + v)’ = u’ + v’

Phương pháp giải

Áp dụng công thức tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương.

Lời giải của GV HocTot.XYZ

Ta có (u.v)’ = u’.v – u.v’ là công thức đúng và (u.v)’ = u’.v’ là sai.

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tính đạo hàm của hàm số sau: y=x43x2+2x1.

  • A.

    y=4x36x+3 

  • B.

    y=4x46x+2 

  • C.

    y=4x33x+2            

  • D.

    y=4x36x+2

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Đạo hàm của hàm số y=1x31x2

  • A.

    y=3x4+1x3

  • B.

    y=3x4+2x3 

  • C.

    y=3x42x3         

  • D.

    y=3x41x3

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Tính đạo hàm của hàm số f(x)=x4+4x33x2+2x+1 tại điểm x=1

  • A.

    f(1)=4.

  • B.

    f(1)=14.

  • C.

    f(1)=15.

  • D.

    f(1)=24.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Đạo hàm cấp một của hàm số y=(1x3)5 là:

  • A.

    y=5(1x3)4 .

  • B.

    y=15x2(1x3)4.

  • C.

    y=3(1x3)4.

  • D.

    y=5x2(1x3)4.

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Cho hàm số y=x33x29x5. Phương trình y=0 có nghiệm là:

  • A.

    {1;2}.

  • B.

    {1;3}.

  • C.

    {0;4}.

  • D.

    {1;2}.

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Tính đạo hàm của hàm số y=1x22x+5.

  • A.

    y=2x2(x22x+5)2.

  • B.

    y=2x+2(x22x+5)2.

  • C.

    y=(2x2)(x22x+5).

  • D.

    y=12x2.

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Hàm số y=x42x33+x+2021 có đạo hàm là

  • A.

    y=8x33x

  • B.

    y=2x3x2

  • C.

    y=2x3x2+1

  • D.

    y=2x3x21

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Cho hàm số y=f(x)=13x3+12x212x1 có đồ thị (C). y của hàm số là

  • A.

    y=13x2+12x12

  • B.

    y=x2+x12

  • C.

    y=3x2+2x12

  • D.

    y=x2+x+12

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Cho hai hàm số f(x)=2x3x2+3g(x)=x3+x225. Bất phương trình f(x)>g(x) có tập nghiệm là

A. (;0][1;+).         

B. (0;1).

C. [0;1].                                

D. (;0)(1;+).

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Hàm số y=x+3x+2 có đạo hàm là

A. y=1(x+2)2.     

B. y=5(x+2)2.  

C. y=1(x+2)2.                       

D. y=5(x+2)2.

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=(x2+3x1)ex;

b) y=x3log2x.

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=xlog2x;                                    

b) y=x3ex.

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=2x3x22+4x13;

b) y=2x+3x4;

c) y=x22x+3x1;  d) y=5x.

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=xx+1;                    

b) y=(x+1)(x2+2).

Xem lời giải >>

Bài 15 :

Với u, v là các hàm số hợp theo biến x, quy tắc đạo hàm nào sau đây là đúng?

A. (u+v)=uv.                                        

B. (uv)=uv+uv.

C. (1v),=1v2.                                                  

D. (uv),=uv+uvv2.

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Tính đạo hàm của hàm số f(x)=tanx+cotx tại điểm x0=π3.

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Tính đạo hàm của hàm số f(x)=xx tại điểm x dương bất kì.

Xem lời giải >>

Bài 18 :

a) (u+v+w)=u+v+w.

b) (u+vw)=u+vw.

c) (uv)=uv.

d) (uv)=uv;v=v(x)0,v=v(x)0.

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Cho u=u(x),v=v(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. (uv)=uv

B. (uv)=uv

C. (uv)=uv

D. (uv)=uv+uv

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Cho u=u(x),v=v(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. (uv)=uv với v=v(x)0,v=v(x)0

B. (uv)=uvuvv với v=v(x)0

C. (uv)=uvuvv2 với v=v(x)0

D. (uv)=uvuvv với v=v(x)0;v=v(x)0

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Hàm số y=2x13x+2 có đạo hàm là

A. y=1(3x+2)2

B. y=7(3x+2)2

C. y=1(3x+2)2

D. y=7(3x+2)2

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Cho f=f(x),g=g(x) có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. (fg)=fg.

B. (fg)=fg.

C. (fg)=fgfg.

D. (fg)=fg+fg.

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Cho f=f(x),g=g(x) có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định và g=g(x)0,g=g(x)0. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. (fg)=fg.

B. (fg)=fgfgg2.

C. (fg)=fg2.

D. (fg)=fg+fgg2.

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Cho hàm số f(x)=12x+3. Khi đó, f(x) bằng:

A. 1(2x+3)2.

B. 2(2x+3)2.

C. 2(2x+3)2.

D. 1(2x+3)2.

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Cho hàm số f=f(x),g=g(x),h=h(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Khi đó, (fg+h) bằng:

A. fg+h.

B. fgh.

C. fg+fg+h.

D. fgh+fgh.

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Cho hàm số f(x)=1ax+b. Khi đó, f(x) bằng:

A. 1(ax+b)2.

B. 1(ax+b)2.

C. a(ax+b)2.

D. a(ax+b)2.

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=x2x+1x+2

b) y=1x2x2+1

Xem lời giải >>

Bài 28 :

Cho hàm số f(x)=1+5g(x)g(0)=3,g(0)=8. Đạo hàm f(0) bằng

A. 10.                               

B. 8.

C. 5.

D. 5.

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Đạo hàm của hàm số x2+3x trên R

  • A.

    y=2x+3x

  • B.

    y=2x+3xln3

  • C.

    y=2x+x3x1

  • D.

    y=x+3xln3

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Tính đạo hàm của hàm số sau y=sinxsinxcosx.

  • A.

    y=1(sinx+cosx)2

  • B.

    y=1(sinxcosx)2

  • C.

    y=1(sinx+cosx)2

  • D.

    y=1(sinxcosx)2

Xem lời giải >>