Nội dung từ Loigiaihay.Com
Tính
a) $\frac{3}{4} + \frac{7}{{12}}$
b) $3 - \frac{3}{4}$
c) $\frac{{16}}{{27}} \times \frac{9}{{24}}$
d) $\frac{8}{5}:3$
- Muốn cộng hoặc trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi cộng hoặc trừ hai phân số sau khi quy đồng.
- Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
- Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số đảo ngược của phân số thứ hai.
a) $\frac{3}{4} + \frac{7}{{12}} = \frac{9}{{12}} + \frac{7}{{12}} = \frac{{16}}{{12}} = \frac{4}{3}$
b) $3 - \frac{3}{4} = \frac{{12}}{4} - \frac{3}{4} = \frac{9}{4}$
c) $\frac{{16}}{{27}} \times \frac{9}{{24}} = \frac{{16 \times 9}}{{27 \times 24}} = \frac{{4 \times 4 \times 9}}{{9 \times 3 \times 4 \times 6}} = \frac{4}{{18}} = \frac{2}{9}$
d) $\frac{8}{5}:3 = \frac{8}{5} \times \frac{1}{3} = \frac{8}{{15}}$
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Thực hiện phép tính:
Bài 2 :
Viết các phép chia thành phép nhân.
Mẫu: $\frac{3}{5}:\frac{2}{3} = \frac{3}{5} \times \frac{3}{2}$
a) $\frac{2}{7}:\frac{4}{9}$
b) $\frac{{12}}{{25}}:\frac{6}{5}$
c) $\frac{5}{8}:3$
Bài 3 :
Tính.
a) $\frac{1}{6}:\frac{3}{7}$
b) $\frac{5}{{12}}:\frac{1}{4}$
c) $\frac{4}{{15}}:\frac{8}{3}$
d) $\frac{{18}}{5}:\frac{9}{{10}}$
Bài 4 :
Tính.
a) $\frac{4}{{25}}:\frac{4}{3}$
b) $\frac{3}{{14}}:\frac{6}{7}$
c) $\frac{{12}}{{15}}:2$
d) $\frac{{21}}{8}:6$
Bài 5 :
Tính.
Bài 6 :
Bài 7 :
Chiều rộng của những tấm vải được gọi là khổ vải. Với khổ vải 90 cm, để may một áo sơ mi người ta thường may $\frac{8}{5}$ m vải (đo theo chiều dài tấm vải). Nếu có 8 m vải với khổ vải đó thì may được mấy cái áo sơ mi như thế?
Bài 8 :
Số?
a) $\frac{1}{6} \times ...... = \frac{1}{6}$
b) $......\, \times \frac{4}{7} = 0$
c) $\frac{5}{8}:...... = \frac{5}{8}$
Bài 9 :
Tính giá trị của các biểu thức.
Bài 10 :
Số?
Ba xe tải lần lượt chở $\frac{1}{2}$ tấn gạo, $\frac{1}{4}$ tấn gạo và $\frac{3}{4}$ tấn gạo.
Trung bình mỗi xe chở …….. tấn gạo.
Bài 11 :
Tính.
Bài 12 :
Số?
a) $\frac{3}{8} - ..... = 0$
b) $..... \times \frac{2}{9} = 2$
c) $.......:\frac{{15}}{{17}} = 0$
Bài 13 :
Tính.
a) $\left( {\frac{3}{4} + \frac{2}{8}} \right) \times \frac{{17}}{{18}}$
b) $\frac{3}{2} \times \frac{5}{8} - \frac{1}{2} \times \frac{5}{8}$
Bài 14 :
a) Viết phân số đảo ngược của mỗi phân số sau: $\frac{5}{8};\,\,\frac{3}{4};\,\,\frac{1}{2}$
b) Tính.
Bài 15 :
Tìm phân số thích hợp.
Bài 16 :
Tìm phân số thích hợp.
Một bức tranh hình chữ nhật có diện tích $\frac{{27}}{2}$dm2 và chiều rộng $\frac{{10}}{3}$dm.
Chiều dài của bức tranh là ..?.. dm.
Bài 17 :
Tính rồi rút gọn.
Bài 18 :
Tìm phân số thích hợp (theo mẫu).
Bài 19 :
Tính.
Bài 20 :
Người ta cắt một thanh sắt dài $\frac{3}{2}$m thành các đoạn, mỗi đoạn dài $\frac{1}{8}$m. Hỏi người ta cắt được bao nhiêu đoạn như vậy?
Bài 21 :
Tính rồi rút gọn.
Bài 22 :
Tính (theo mẫu).
Bài 23 :
Vào một buổi chiều, người ta đo được chiều dài cái bóng của ngọn tháp là $\frac{{99}}{4}$m. Biết chiều dài cái bóng của ngọn tháp gấp 2 lần chiều cao ngọn tháp. Tính chiều cao ngọn tháp.
Bài 24 :
Tính.
Bài 25 :
Tìm phân số thích hợp.
Bài 26 :
Tìm phân số thích hợp.
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 4m và diện tích $\frac{{91}}{2}$m2. Người ta đào một cái ao hình chữ nhật trên mảnh đất đó, phần đất còn lại làm một lối đi rộng 1m như hình vẽ. Diện tích của ao là ..?.. m2
Bài 27 :
Chọn kết quả cho của mỗi phép tính.
Bài 28 :
Tìm phân số thích hợp.
Hình dưới đây cho biết chiều rộng và diện tích của các hình chữ nhật nhỏ. Chiều dài của hình chữ nhật lớn nhất trong hình là …… cm.
Bài 29 :
Chọn câu trả lời đúng.
Biểu thức nào sau đây có giá trị lớn nhất?
Bài 30 :
Tính.