Nội dung từ Loigiaihay.Com
Hãy xem hình vẽ và cho biết:

Chiều cao ứng với cạnh đáy BD của tam giác BCD là:
Quan sát hình vẽ để xác định chiều cao ứng với cạnh đáy BD.
Chiều cao ứng với cạnh đáy BD của tam giác BCD là: CA.
Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Trong một tam giác có:
Bài 2 :
Nối câu mô tả hình dạng với hình tam giác tương ứng:
Bài 3 :
Cho hình vẽ như bên dưới:

Trong tam giác \(MNP\), \(MK\) là chiều cao tương ứng với:
Bài 4 :
Mỗi đồ vật dưới đây có dạng hình tam giác gì?

Bài 5 :
Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây.

Bài 6 :
Trong bức tranh bên, em hãy tìm các hình tam giác và cho biết mỗi hình tam giác đó có dạng hình tam giác gì.

Bài 7 :
a) Vẽ hình tam giác DEG, IKL trên giấy kẻ ô vuông như hình bên rồi vẽ đường cao ứng với đáy GE, KI của các hình tam giác đó.

b) Vẽ hình tam giác DEG, IKL trên giấy kẻ ô vuông như hình bên rồi vẽ đường cao ứng với đáy GE, IL của
các hình tam giác đó.

Bài 8 :
Vẽ hình (theo mẫu), biết rằng:
· AH là đường cao ứng với đáy BC của hình tam giác ABC;
· HN là đường cao ứng với đáy AB của hình tam giác HAB;
· HM là đường cao ứng với đáy AC của hình tam giác HAC.

Bài 9 :
Em hãy vẽ một vì kèo vào vở.

Bài 10 :
Vẽ các hình tam giác sau vào vở, sau đó vẽ đường cao ứng với đáy BC của mỗi hình tam giác đó.

Bài 11 :
Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng trong mỗi hình tam giác dưới đây.

Bài 12 :
a) Nêu tên ba góc, ba cạnh, ba đỉnh của mỗi hình tam giác dưới đây.
b) Trong các hình tam giác ở câu a, hãy chỉ ra tam giác vuông, tam giác nhọn, tam giác tù.

Bài 13 :
a) Đo độ dài các cạnh mỗi hình sau và chỉ ra tam giác đều:

b) Đo các góc trong mỗi hình sau và cho biết hình tam giác đó có phải là tam giác đều hay không:

Bài 14 :
Nói (theo mẫu):

Bài 15 :
Thực hành vẽ đường cao AH của hình tam giác ABC trong mỗi trường hợp sau:

Bài 16 :
a) Chấm ba điểm rồi vẽ hình tam giác vào vở.
b) Hình tam giác em vừa vẽ ở câu a là tam giác nhọn, tam giác vuông hay tam giác tù?
c) Kẻ một đường cao của hình tam giác em vẽ ở câu a rồi dùng thước đo chiều cao và đáy tương ứng.
Bài 17 :
Chỉ ra hình ảnh của hình tam giác em nhìn thấy trong mỗi hình sau:

Bài 18 :
a) Trong các hình dưới đây, hình nào là: tam giác vuông, tam giác nhọn, tam giác tù, tam giác đều, hình bình hành, hình thoi, hình thang?

b) Vẽ trên giấy kẻ ô vuông để được một hình thoi, một hình bình hành, một hình tam giác và một hình thang. Chẳng hạn:

Bài 19 :
Huyền nghĩ rằng mảnh bìa hình tam giác ABC như hình bên có hai cạnh bằng nhau. Không dùng thước hãy nghĩ cách kiểm tra xem nhận xét của Huyền có đúng không.

Bài 20 :
Nêu tên các hình tam giác, các cạnh, các góc của mỗi hình tam giác dưới đây và cho biết tam giác nào là tam giác nhọn, tam giác vuông, tam giác tù. tam giác đều.
Bài 21 :
Nêu đường cao và đáy tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây. 
Bài 22 :
Dùng ê-ke, thước thẳng để vẽ đường cao tương ứng với đáy BC của tam giác ABC và đáy PR của tam giác PQR (sử dụng tờ giấy có hình vẽ các tam giác như hình bên).

Bài 23 :
An đố Nhiên: Mình có hai tấm bìa hình tam giác như hình bên. Làm thế nào để cắt một hình thành hai mảnh rồi ghép với hình còn lại để được một hình chữ nhật? Em hãy giúp bạn Nhiên nhé!

Bài 24 :
Quan sát hình bên.
a) Chọn từ vuông, nhọn hay tù để thay vào .?. cho thích hợp.
- Tam giác ABC là tam giác .?.
- Tam giác ABH là tam giác .?.
- Tam giác ADC là tam giác .?.
b) Bằng nhau hay không bằng nhau?
Các tam giác ABH, AHD, ADC có diện tích .?.
c) Biết BC = 4,5 cm; AH = 3 cm. Tính diện tích tam giác ABC.

Bài 25 :
Ở hình bên, tam giác STV được ghép bởi bốn hình tam giác đều. Tam giác STV có là tam giác đều không?

Bài 26 :
Nêu tên các hình tam giác nhọn, tam giác vuông, tam giác tù, tam giác đều trong các hình dưới đây

Bài 27 :

a) Đo góc đỉnh O, cạnh OA, OB.
b) Chọn từ vuông, nhọn, tù hay đều để thay vào .?. cho thích hợp.
- Tam giác OAB là tam giác .?.
- Tam giác màu tím là tam giác .?.
- Tam giác màu hồng là tam giác .?.
Bài 28 :
Trong các hình tam giác dưới đây, hình tam giác nào là:
a) Tam giác vuông.
b) Tam giác nhọn.
c) Tam giác tù.
d) Tam giác đều.

Bài 29 :
Cho hình tam giác đều MNP có cạnh bằng 28 cm.
a) Các góc đỉnh M, góc đỉnh N, góc đỉnh P có số đo bằng bao nhiêu độ?
b) Tính chu vi hình tam giác MNP bằng hai cách.

Bài 30 :
Nêu hình ảnh trong thực tế về:
a) Tam giác vuông.
b) Tam giác nhọn.
c) Tam giác tù.
d) Tam giác đều.