Nội dung từ Loigiaihay.Com
Giá trị của tham số m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x+1x+m đi qua điểm M(2;3) là
3
−2
2
0
Đồ thị hàm số có dạng y=ax+bcx+d có tiệm cận ngang y=ac và tiệm cận đứng x=−dc
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=−m(d),M∈d⇒2=−m⇒m=−2.
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số nào dưới đây nằm trên đường thẳng d:y=x?
y=2x−1x+3
y=x+4x−1
y=2x+1x+2
y=1x+3
Bài 2 :
Tìm các tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=f(x)=2x+1x−4.
Bài 3 :
Tìm các tiệm cận đứng và tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y=f(x)=x2−4x+21−x.
Bài 4 :
Hình 1.26 là đồ thị của hàm số y=f(x)=2x2x2−1
Sử dụng đồ thị này, hãy:
a) Viết kết quả của các giới hạn sau: lim; \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right); \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f\left( x \right); \mathop {\lim }\limits_{x \to - {1^ + }} f\left( x \right)
b) Chỉ ra các tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho.
Bài 5 :
Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số sau:
a) y = \frac{{3 - x}}{{2x + 1}};
b) y = \frac{{2{x^2} + x - 1}}{{x + 2}}.
Bài 6 :
Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 144{m^2}. Biết độ dài một cạnh của mảnh vườn là x (m).
a) Viết biểu thức tính chu vi P(x) (mét) của mảnh vườn.
b) Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số P(x).
Bài 7 :
Cho hàm số y = f\left( x \right) thỏa mãn: \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) = 1;\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right) = 1;\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f\left( x \right) = 2 và \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = 2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
B. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
C. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
D. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Bài 8 :
Cho hàm số y = f\left( x \right) xác định trên \mathbb{R}\backslash \left\{ {1;3} \right\}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
B. Đường thẳng y = - 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
C. Đường thẳng x = 3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
D. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Bài 9 :
Đồ thị trong Hình 1.37 là đồ thị của hàm số:
A. y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}.
B. y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}.
C. y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}.
D. y = \frac{{x + 3}}{{1 - x}}.
Bài 10 :
Đồ thị trong Hình 1.38 là đồ thị của hàm số:
A. y = x - \frac{1}{{x + 1}}.
B. y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}.
C. y = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{x + 1}}.
D. y = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}}.
Bài 11 :
Tìm các tiệm cận của mỗi đồ thị hàm số sau:
a) y = \frac{{3x - 2}}{{x + 1}};
b) y = \frac{{{x^2} + 2x - 1}}{{2x - 1}}.
Bài 12 :
Tổng số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = \frac{{\sqrt {{x^2} - 1} }}{x} là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Bài 13 :
Tìm tiệm cận đứng, ngang, xiên (nếu có) của đồ thị mỗi hàm số sau:
a) y = \frac{x}{{2 - x}}
b) y = \frac{{2{x^2} - 3x + 2}}{{x - 1}}
c) y = x - 3 + \frac{1}{{{x^2}}}
Bài 14 :
Số đường TCĐ và TCN của hàm số y = \frac{{4x + 4}}{{{x^2} + 2x + 1}} là:
A. 0.
B.1.
C. 2.
D. 3.
Bài 15 :
Tìm các đường TCN và TCĐ của mỗi hàm số sau:
A. y = \frac{{5x + 1}}{{3x - 2}}
B. y = \frac{{2{x^3} - 3x}}{{{x^3} + 1}}
C. y = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} - 4} }}
Bài 16 :
Tìm các đường tiệm cận đứng và tiệm cận xiên của đồ thị mỗi hàm số sau:
a,\;y = x - 3 + \frac{1}{{{x^2}}}
b,\;y = \frac{{2{x^2} - 3x + 2}}{{x - 1}}
\;c,y = \frac{{2{x^2} - x + 3}}{{2x + 1}}
Bài 17 :
Nếu trong một ngày, một xưởng sản xuất được x kilôgam sản phẩm thì chi phí trung bình (tính bằng nghìn đồng) cho một sản phẩm được cho bởi công thức: C(x) = \frac{{50x + 2000}}{x}
Tìm các đường tiệm cận của hàm số C(x).
Bài 18 :
Tìm các tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số sau:
a) y = \frac{{4x - 5}}{{2x - 3}}
b) y = \frac{{ - 2x + 7}}{{4x - 3}}
c) y = \frac{{5x}}{{3x - 7}}
Bài 19 :
Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số sau:
a) y = \frac{{2x - 3}}{{5{x^2} - 15x + 10}}
b) y = \frac{{{x^2} + x - 1}}{x}
c) y = \frac{{16{x^2} - 8x}}{{16{x^2} + 1}}
Bài 20 :
Tìm các tiệm cận đứng và tiệm cận xiên của đồ thị hàm số sau:
a) y = \frac{{{x^2} + 2}}{{2x - 3}}
b) y = \frac{{2{x^2} - 3x - 6}}{{x + 2}}
c) y = \frac{{2{x^2} + 9x + 11}}{{2x + 5}}
Bài 21 :
Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số khối lượng hạt m(v) = \frac{{{m_0}}}{{\sqrt {1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} }} trong Khởi động: Theo thuyết tương đối hẹp, khối lượng m (kg) của một hạt phụ thuộc vào tốc độ di chuyển v (km/s) của nó trong hệ quy chiếu quán tính theo công thức m(v) = \frac{{{m_0}}}{{\sqrt {1 - \frac{{{v^2}}}{{{c^2}}}} }}trong đó {m_0} là khối lượng nghỉ của hạt, c = 300 000 km/s là tốc độ ánh sáng.
(Theo: https://www.britannica.com/science/relativistic-mass)
Bài 22 :
Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình dưới đây:
Phát biểu nào sau đây đúng?
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = -1, tiệm cận ngang y = 1
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = -1
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1, tiệm cận ngang y = 1
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = -1, tiệm cận ngang y = -1
Bài 23 :
Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình dưới đây:
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số có tọa độ là:
(1;0)
(0;-1)
(1;1)
(-1;1)
Bài 24 :
Đồ thị hàm số dưới đây có bao nhiêu đường tiệm cận?
0
2
1
4
Bài 25 :
Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = \frac{{2x + 1}}{{x - 3}} là?
(3;2)
(-3;2)
(-1;3)
(1;-3)
Bài 26 :
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
4
1
3
2
Bài 27 :
Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = \frac{{x + 4}}{{x - 3}} là:
(3;1)
(1;3)
(3;-4)
(3;4)
Bài 28 :
Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị của hàm số y = \frac{{(2m + 1)x + 3}}{{x + 1}} có đường tiệm cận đi qua điểm A(-2;7).
Bài 29 :
Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = \frac{{2x + 3}}{{x - 1}} là:
(2;1)
(-1;2)
(1;2)
(1;-2)
Bài 30 :
Tìm hai số a, b để đồ thị hàm số y = \frac{{(4a - b){x^2} + ax + 1}}{{{x^2} + ax + b - 12}} nhận trục hoành và trục tung làm hai tiệm cận. Tổng của a và b bằng bao nhiêu?