Đề bài

Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 2x2+5x+m1=0 vô nghiệm

  • A.

    m>833

  • B.

    Không tồn tại m

  • C.

    m<338

  • D.

    m>338

Phương pháp giải

Xét phương trình bậc hai: ax2+bx+c=0(a0)

Bước 1: Kiểm tra điều kiện của phương trình bậc hai một ẩn: a0

Bước 2: Tính biệt thức Δ, với Δ<0 thì phương trình vô nghiệm.

Lời giải của GV HocTot.XYZ

Phương trình 2x2+5x+m1=0 có a=2 nên là phương trình bậc hai ẩn x.

Biệt thức Δ=524.2(m1)=258m+8=338m

Phương trình đã cho vô nghiệm khi Δ<0 hay 338m<0 suy ra m>338

Vậy với m>338 thì phương trình vô nghiệm.

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho phương trình ax2+bx+c=0(a0) có biệt thức Δ=b24ac. Phương trình đã cho vô nghiệm khi:

  • A.

    Δ<0

  • B.

    Δ=0

  • C.

    Δ0

  • D.

    Δ0

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Cho phương trình ax2+bx+c=0(a0) có biệt thức Δ=b24ac>0 . Khi đó phương trình có hai nghiệm là

  • A.

    x1=x2=b2a

  • B.

    x1=b+Δ2a;x2=bΔ2a

  • C.

    x1=b+Δ2a;x2=bΔ2a

  • D.

    x1=b+Δa;x2=bΔa

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Tính biệt thức Δ từ đó tìm các nghiệm (nếu có ) của phương trình x222x+2=0

  • A.

    Δ=0 và phương trình có nghiệm kép x1=x2=2.

  • B.

    Δ<0 và phương trình vô nghiệm

  • C.

    Δ=0 và phương trình có nghiệm kép x1=x2=2.

  • D.

    Δ>0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt x1=2;x2=2

Xem lời giải >>

Bài 4 :

Tìm điều kiện của tham số  m để phương trình x2+2mxm2m=0 có hai nghiệm phân biệt .

  • A.

    m0

  • B.

    m=0

  • C.

    m>0

  • D.

    m<0

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Tìm các giá trị của tham số  m để  phương trình x2+mxm=0 có nghiệm kép.

  • A.

    m=0;m=4

  • B.

    m=0

  • C.

    m=4

  • D.

    m=0;m=4

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Tìm điều kiện của tham số m để phương trình x2+(1m)x3=0 vô nghiệm

  • A.

    m=0

  • B.

    Không tồn tại m

  • C.

    m=1

  • D.

    m=1

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Cho phương trình x2(m1)xm=0. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A.

    Phương trình vô nghiệm với mọi m

  • B.

    Phương trình có nghiệm kép với mọi m

  • C.

    Phương trình hai nghiệm phân biệt  với mọi m

  • D.

    Phương trình có nghiệm  với mọi m

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Cho phương trình ax2+bx+c=0(a0) có biệt thức Δ=b24ac>0, khi đó phương trình đã cho:

  • A.

    vô nghiệm

  • B.

    có nghiệm kép

  • C.

    có hai nghiệm phân biệt

  • D.

    có 1 nghiệm

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Cho phương trình ax2+bx+c=0(a0) có biệt thức Δ=b24ac=0 . Khi đó phương trình có hai nghiệm là

  • A.

    x1=x2=b2a

  • B.

    x1=b2a;x2=b2a

  • C.

    x1=b+Δ2a;x2=bΔ2a

  • D.

    x1=x2=b2a

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Tính biệt thức Δ từ đó tìm các nghiệm (nếu có ) của phương trình 3x2+(31)x1=0

  • A.

    Δ>0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt x1=1;x2=33.

  • B.

    Δ<0 và phương trình vô nghiệm   

  • C.

    Δ=0 và phương trình có nghiệm kép x1=x2=3.

  • D.

    Δ>0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt x1=33;x2=1

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Tìm điều kiện của tham số m để phương trình x22(m2)x+m23m+5=0 có hai nghiệm phân biệt .

  • A.

    m<1

  • B.

    m=1

  • C.

    m>1

  • D.

    m1

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Tìm các giá trị của tham số m để  phương trình x2+(3m)xm+6=0 có nghiệm kép.

  • A.

    m=3;m=5

  • B.

    m=3

  • C.

    m=5;m=3

  • D.

    m=5

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Cho phương trình 2x2+(2m1)x+m22m+5=0. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A.

    Phương trình vô nghiệm với mọi m

  • B.

    Phương trình có nghiệm kép với mọi m

  • C.

    Phương trình hai nghiệm phân biệt  với mọi m

  • D.

    Phương trình có nghiệm  với mọi m

Xem lời giải >>

Bài 14 :

Giải phương trình 2x25x+3=0.

  • A.
    S={32;1}
  • B.
    S={32;1}
  • C.
    S={32;1}
  • D.
    S={32;1}
Xem lời giải >>

Bài 15 :

Giải phương trình: x2+5x7=0

  • A.
    x=5+532;x=5532
  • B.
    x=3+532;x=3532
  • C.
    x=3+552;x=3552
  • D.
    x=5+552;x=5552
Xem lời giải >>

Bài 16 :

Phương trình 2(x21)=x(mx+1) có một nghiệm (tính cả nghiệm kép) khi:

  • A.

    m=178

  • B.
    m=2
  • C.

    m=2,m=178

  • D.
    m=1
Xem lời giải >>

Bài 17 :

Phương trình (m2)x2+2x1=0 có nghiệm kép khi:

  • A.
    m=1,m=2           
  • B.
    m=1      
  • C.
    m=2
  • D.
    m=1
Xem lời giải >>

Bài 18 :

Cho hai phương trình x22x+a=0x2+x+2a=0. Để hai phương trình cùng vô nghiệm thì:

  • A.
    a>1                 
  • B.
    a<1       
  • C.

    a>18          

  • D.

    a<18   

Xem lời giải >>

Bài 19 :

Áp dụng công thức nghiệm, giải các phương trình sau:

a) 2x25x+1=0;

b) x2+8x+16=0;

c) x2x+1=0.

Xem lời giải >>

Bài 20 :

Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai, giải các phương trình sau:

a) x225x+2=0;

b) 4x2+28x+49=0;

c) 3x232x+1=0.

Xem lời giải >>

Bài 21 :

Nhắc lại công thức tính hai nghiệm x1,x2 của phương trình trên.

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Các nghiệm của phương trình x2+7x+12=0

A. x1=3;x2=4.

B. x1=3;x2=4.

C. x1=3;x2=4.

D. x1=3;x2=4.

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Các kĩ sư đảm bảo an toàn của đường cao tốc thường sử dụng công thức d=0,05v2+1,1v để ước tính khoảng cách an toàn tối thiểu d (feet) (tức là độ dài quãng đường mà xe đi được kể từ khi đạp phanh đến khi xe dừng lại) đối với một phương tiện di chuyển với tốc độ v (dặm/ giờ) (theo Algebra 2, NXB MacGraw-Hill, 2008). Giả sử giới hạn tốc độ trên một đường cao tốc nào đó là 70 dặm/ giờ. Nếu một ô tô có thể dừng lại sau 300 feet kể từ khi đạp phanh thì ô tô đó có chạy nhanh hơn giới hạn tốc độ của đường cao tốc này không?

Xem lời giải >>

Bài 24 :

Cho phương trình bậc hai x24x+3=0.

a) Thay mỗi dấu ? bằng số thích hợp để viết lại phương trình đã cho thành:

x24x+4=? hay (x2)2=?  (*)

b) Giải phương trình (*), từ đó tìm nghiệm của phương trình đã cho.

Xem lời giải >>

Bài 25 :

Giải các phương trình:

a) 7x23x+2=0

b) 3x223x+1=0

c) 2x2+5x+2=0

Xem lời giải >>

Bài 26 :

Trả lời câu hỏi trong Hoạt động khởi động (trang 11):

Sau khi được ném theo chiều từ dưới lên, độ cao h(m) của một quả bóng theo thời gian t (giây), được xác định bởi công thức h = 2 + 9t – 5t2 . Thời gian từ lúc ném cho đến khi bóng chạm đất là bao lâu?

Xem lời giải >>

Bài 27 :

Giải các phương trình:

a) x(x + 8) = 20

b) x(3x4)=2x2+5

c) (x5)2+7x=65

d) (2x+3)(2x3)=5(2x+3)

Xem lời giải >>

Bài 28 :

Nghiệm của phương trình x214x+13=0

A. x1=1;x2=13

B. x1=1;x2=13

C. x1=1;x2=13

D. x1=1;x2=13

Xem lời giải >>

Bài 29 :

Xét phương trình 2x24x16=0 (1)

Chia 2 vế của phương trình (1), ta được phương trình x22x8=0 (2)

a)    Tìm số thích hợp cho “?” khi biến đổi phương trình (2) về dạng: (x?)2=?.

b)   Từ đó, hãy giải phương trình 2.

c)    Nêu các nghiệm của phương trình (1).

Xem lời giải >>

Bài 30 :

Giải các phương trình:           

a) 3x2x0,5=0

b) 4x2+10x+15=0

c) x2+x14=0

Xem lời giải >>