Nội dung từ Loigiaihay.Com
Cho phương trình (1): 1x+2x−2=0 và phương trình (2): x−1x2−x+2x−2x2−3x+2=0. Khẳng định nào sau đây là sai.
Hai phương trình có cùng điều kiện xác định.
Hai phương trình có cùng số nghiệm
Hai phương trình có cùng tập nghiệm
Hai phương trình tương đương
Giải từng phương trình theo các bước sau và kết luận.
+ Tìm ĐKXĐ của phương trình.
+ Quy đồng mẫu rồi khử mẫu.
+ Giải phương trình vừa nhận được.
+ Đối chiếu điều kiện rồi kết luận nghiệm.
*Xét phương trình (1): 1x+2x−2=0
ĐKXĐ: x≠0;x≠2
Khi đó
1x+2x−2=0⇔1(x−2)+2xx(x−2)=0⇒1(x−2)+2x=0⇔x−2+2x=0⇔3x=2⇔x=23(TM)
Vậy phương trình (1) có nghiệm duy nhất x=23.
* Xét phương trình (2): x−1x2−x+2x−2x2−3x+2=0
ĐK: {x2−x≠0x2−3x+2≠0⇔{x(x−1)≠0(x−1)(x−2)≠0⇔{x≠0x≠1x≠2
Khi đó x−1x2−x+2x−2x2−3x+2=0
⇔x−1x(x−1)+2(x−1)(x−1)(x−2)=0
⇒1x+2x−2=0
⇔1(x−2)+2xx(x−2)=0⇒1(x−2)+2x=0⇔x−2+2x=0⇔3x=2⇔x=23(TM)
Vậy tập nghiệm của phương trình (2) là S={23}.
Dễ thấy hai phương trình đã cho có cùng tập nghiệm, cùng số nghiệm và tương đương nhưng không có cùng điều kiện xác định.
Đáp án : A
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Phương trình 6x9−x2=xx+3−33−x có nghiệm là
x=−3
x=−2
Vô nghiệm
Vô số nghiệm
Bài 2 :
Trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là:
a) Tập nghiệm của phương trình x2+3xx=0 là {0;−3}.
b) Tập nghiệm của phương trình x2−4x−2=0 là {−2}.
c) Tập nghiệm của phương trình x−8x−7=17−x+8 là {0}.
1
2
0
3
Bài 3 :
Số nghiệm của phương trình x−5x−1+2x−3=1 là
3
2
0
1
Bài 4 :
Phương trình 3x−5x−1−2x−5x−2=1 có số nghiệm là
1
2
0
3
Bài 5 :
Cho phương trình 1x−1−7x−2=1(x−1)(2−x) . Bạn Long giải phương trình như sau:
Bước 1: ĐKXĐ x≠1;x≠2
Bước 2: 1x−1−7x−2=1(x−1)(2−x)
x−2(x−1)(x−2)−7(x−1)(x−1)(x−2)=−1(x−1)(x−2)
Bước 3: Suy ra
x−2−7x+7=−1−6x=−6x=1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S={1}.
Chọn câu đúng.
Bạn Long giải sai từ bước 1
Bạn Long giải sai từ bước 2
Bạn Long giải sai từ bước 3
Bạn Long giải đúng.
Bài 6 :
Cho hai biểu thức : A=1+12+x và B=12x3+8 . Tìm x sao cho A=B .
x=0
x=1
x=−1
Cả A và B.
Bài 7 :
Cho phương trình (1): 1x+2x−2=0 và phương trình (2): x−1x+2−xx−2=5x−24−x2. Khẳng định nào sau đây là đúng.
Hai phương trình có cùng điều kiện xác định.
Hai phương trình có cùng số nghiệm
Phương trình (2) có nhiều nghiệm hơn phương trình (1)
Hai phương trình tương đương
Bài 8 :
Biết x0 là nghiệm nhỏ nhất của phương trình
1x2+4x+3+1x2+8x+15+1x2+12x+35+1x2+16x+63=15. Chọn khẳng định đúng.
x0>0
x0<−5
x0=−10
x0>5
Bài 9 :
Một ô tô phải đi quãng đường AB dài 60 km trong một thời gian nhất định. Xe đi nửa đầu quãng đường với vận tốc hơn dự định 10 km/h và đi với nửa sau kém hơn dự định 6 km/h. Biết ô tô đến đúng dự định. Tính thời gian dự định đi quãng đường AB ?
3 giờ
6 giờ
5 giờ
2 giờ
Bài 10 :
Phương trình 6x9−x2=xx+3−33−x có nghiệm là
x=−4
x=−2
Vô nghiệm
Vô số nghiệm
Bài 11 :
Phương trình xx−5−3x−2=1 có nghiệm là
x=−12
x=52
x=12
x=−52
Bài 12 :
Số nghiệm của phương trình x−1x+2−xx−2=5x−24−x2 là
Vô số nghiệm x≠±2
1
2
0
Bài 13 :
Tập nghiệm của phương trình x+2x−1−2=x là
S={−2;2}
S={1;−3}
S={−1;2}
S={−1;−2}
Bài 14 :
Phương trình x−12+x−13−x−16=2 có tập nghiệm là
S={0;1}
S={4}
S=∅
S=R
Bài 15 :
Tập nghiệm của phương trình −7x2+4x3+1=5x2−x+1−1x+1 là
S={0;1}
S={−1}
S={0;−1}
S={0}
Bài 16 :
Phương trình 31−4x=24x+1−8+6x16x2−1 có nghiệm là
x=12
x=2
x=3
x=1
Bài 17 :
Số nghiệm của phương trình 35x−1+23−5x=4(1−5x)(5x−3) là
3
2
0
1
Bài 18 :
Cho hai phương trình x2+2xx=0(1) và x2−4x−2=0(2). Chọn kết luận đúng:
Hai phương trình tương đương.
Hai phương trình không tương đương.
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
Phương trình (2) vô nghiệm.
Bài 19 :
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h. Đi được 15 phút, người đó gặp một ô tô từ B đến với vận tốc 50km/h. Ô tô đến A nghỉ 15 phút rồi trở về B và gặp người đi xe máy cách B là 20km. Quãng đường AB dài là:
120km
150km
160km
180km
Bài 20 :
Phương trình 2x+1+x3x+3=1 có số nghiệm là
1
2
0
3
Bài 21 :
Cho phương trình 1x−1−7x−2=1(x−1)(2−x). Bạn Long giải phương trình như sau:
Bước 1: ĐKXD x≠1;x≠2
Bước 2: 1x−1−7x−2=1(x−1)(2−x)
x−2(x−1)(x−2)−7(x−1)(x−1)(x−2)=1(x−1)(x−2)
Bước 3: Suy ra x−2−7x+7=1
−6x=−4x=23(TM)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S={23}.
Chọn câu đúng.
Bạn Long giải sai từ bước 1
Bạn Long giải sai từ bước 2
Bạn Long giải sai từ bước 3
Bạn Long giải đúng.
Bài 22 :
Cho hai biểu thức: A=1−12−x và B=12x3−8. Giá trị của x để A=B là:
x=0
x=1
Không có x
x=2
Bài 23 :
Cho phương trình: 1x2+3x+2+1x2+5x+6+1x2+7x+12+1x2+9x+20=13.
Tổng bình phương các nghiệm của phương trình trên là:
−48
48
−50
50
Bài 24 :
Xét phương trình x+3x=x+9x−3.(2)
Hãy thực hiện các yêu cầu sau để giải phương trình (2):
a) Tìm điều kiện xác định của phương trình (2);
b) Quy đồng mẫu hai vế của phương trình (2), rồi khử mẫu;
c) Giải phương trình vừa tìm được;
d) Kết luận nghiệm của phương trình (2).
Bài 25 :
Giải phương trình 1x−1−4xx3−1=xx2+x+1.
Bài 26 :
Giải các phương trình sau:
a) 22x+1+1x+1=3(2x+1)(x+1);
b) 1x+1−xx2−x+1=3xx3+1.
Bài 27 :
Hai người cùng làm chung một công việc thì xong trong 8 giờ. Hai người cùng làm được 4 giờ thì người thứ nhất bị điều đi làm công việc khác. Người thứ hai tiếp tục làm việc trong 12 giờ nữa thì xong công việc. Gọi x là thời gian người thứ nhất làm một mình xong công việc (đơn vị tính là giờ, x>0).
a) Hãy biểu thị theo x:
- Khối lượng công việc mà người thứ nhất làm được trong 1 giờ;
- Khối lượng công việc mà người thứ hai làm được trong 1 giờ;
b) Hãy lập phương trình theo x và giải phương trình đó. Sau đó cho biết, nếu làm một mình thì mỗi người phải làm trong bao lâu mới xong công việc đó.
Bài 28 :
Để loại bỏ x% một loại tảo độc khỏi một hồ nước, người ta ước tính chi phí cần bỏ ra là
C(x)=50x100−x (triệu đồng), với 0≤x<100.
Nếu bỏ ra 450 triệu đồng, người ta có thể lọai bỏ được bao nhiêu phần trăm loại tảo độc đó?
Bài 29 :
Giải các phương trình sau:
a) 1x+2−2x2−2x+4=x−4x3+8;
b) 2xx−4+3x+4=x−12x2−16.
Bài 30 :
Giải các phương trình sau:
a) xx−5−2x+5=x2x2−25;
b) 1x−1−xx2−x+1=3x3+1.