Nội dung từ Loigiaihay.Com
Hình vẽ dưới đây là của đồ thị hàm số nào?
y=−x2
y=x2
y=2x2
y=−2x2
Ta sử dụng các kiến thức sau:
* Đồ thị của hàm số y=ax2(a≠0) là một đường cong (parabol) đi qua gốc tọa độ O.
- Nếu a>0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị.
- Nếu a<0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành, O là điểm cao nhất của đồ thị.
* Đồ thị hàm số y=ax2(a≠0) đi qua điểm A(x0;y0) khi y0=axo2
Từ hình vẽ suy ra a<0 nên loại B,C
Vì đồ thị đi qua điểm có tọa độ (1;−1) nên loại D.
Đáp án : A
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Kết luận nào sau đây là sai khi nói về đồ thị của hàm số y=ax2 với a≠0.
Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng
Với a>0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
Với a<0 đồ thị nằm phía dưới trục hoành và O là điểm cao nhất của đồ thị
Với a>0 đồ thị nằm phía trên trục hoành và O là điểm thấp nhất của đồ thị
Bài 2 :
Cho hàm số y=f(x)=(−2m+1)x2.
Tìm giá trị của m để đồ thị đi qua điểm A(−2;4).
m=0
m=1
m=2
m=−2
Bài 3 :
Cho hàm số y=(2m+2)x2. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(x;y) với (x;y) là nghiệm của hệ phương trình {x−y=12x−y=3
m=74
m=14
m=78
m=−78
Bài 4 :
Cho hàm số y=√3x2có đồ thị là (P). Có bao nhiêu điểm trên (P) có tung độ gấp đôi hoành độ.
5
4
3
2
Bài 5 :
Trong các điểm A(1;2);B(−1;−1);C(10;−200);D(√10;−10) có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số (P):y=−x2
1
4
3
2
Bài 6 :
Cho (P):y=12x2;(d):y=x−12. Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d).
(1;12)
(1;2)
(12;1)
(2;1)
Bài 7 :
Cho parabol y=14x2. Xác định m để điểm A(√2;m) nằm trên parabol.
m=12
m=−12
m=2
m=−2
Bài 8 :
Cho parabol(P):y=2x2 và đường thẳng (d):y=x+1. Số giao điểm của đường thẳng d và parabol (P) là:
1
0
3
2
Bài 9 :
Cho parabol (P):y=(m−1)x2 và đường thẳng (d):y=3−2x. Tìm m để đường thẳng d cắt (P) tại điểm có tung độ y=5.
m=5
m=7
m=6
m=−6
Bài 10 :
Cho parabol (P):y=(1−2m2)x2 và đường thẳng (d):y=2x+2. Biết đường thẳng d cắt (P) tại một điểm có tung độ y=4. Tìm hoành độ giao điểm còn lại của d và parabol (P).
x=−12
x=12
x=−14
x=14
Bài 11 :
Cho hàm số y=f(x)=2m−33x2 . Tìm giá trị của m để đồ thị đi qua điểm B(−3;5)
m=1
m=37
m=73
m=3
Bài 12 :
Cho hàm số y=(−3m+1)x2. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(x;y) với (x;y) là nghiệm của hệ phương trình {4x−3y=−2x−2y=−3
m=13
m=−13
m=3
m=−3
Bài 13 :
Hình vẽ dưới đây là của đồ thị hàm số nào?
y=x2
y=12x2
y=3x2
y=13x2
Bài 14 :
Cho hàm số y=−25x2có đồ thị là (P). Điểm trên (P) (khác gốc tọa độ O(0;0)) có tung độ gấp ba lần hoành độ thì có hoành độ là:
152
−152
215
−215
Bài 15 :
Trong các điểm A(5;5);B(−5;−5);C(10;20);D(√10;2) có bao nhiêu điểm không thuộc đồ thị hàm số y=15x2(P)
1
4
3
2
Bài 16 :
Cho (P):y=3x2;(d):y=−4x−1. Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d).
(13;−13);(1;3)
(13;13);(1;3)
(−13;13);(−1;3)
(−13;13)
Bài 17 :
Cho parabol y=−√5x2. Xác định m để điểm A(m√5;−2√5) nằm trên parabol.
m=−52
m=−√105.
m=√105.
m=±√105
Bài 18 :
Cho parabol(P):y=√5m+1.x2 và đường thẳng (d):y=5x+4. Tìm m để đường thẳng d cắt (P) tại điểm có tung độ y=9.
m=5
m=15
m=6
m=16
Bài 19 :
Cho parabol(P):y=(√3m+4−74)x2 và đường thẳng (d):y=3x−5. Biết đường thẳng d cắt (P) tại một điểm có tung độ y=1. Tìm m và hoành độ giao điểm còn lại của d và parabol (P).
m=0;x=2
m=14;x=−10
m=2;x=8
m=0;x=10
Bài 20 :
Cho parabol(P):y=5x2 và đường thẳng (d):y=−4x−4. Số giao điểm của đường thẳng d và parabol (P) là:
1
0
3
2
Bài 21 :
Xác định hàm số y=ax2 biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm A(−2;5).
Bài 22 :
Biết đồ thị hàm số y=ax2 đi qua điểm A(−1;−2), giá trị của a bằng:
a=−12
a=12
Bài 23 :
Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hai hàm số y=−x2 và y=x−2
Bài 24 :
Cổng vào một ngôi biệt thự có hình dạng là một parabol được biểu diễn bởi đồ thị hàm số y=−x2. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 4m. Một chiếc ô tô tải có thùng xe là một hình hộp chữ nhật có chiều rộng là 2,4m. Hỏi chiều cao lớn nhất có thể của ô tô là bao nhiêu để ô tô có thể đi qua cổng?
Bài 25 :
Đồ thị hàm số y = \dfrac{1}{4}{x^2} đi qua điểm
N\left( {2;\dfrac{1}{2}} \right)
P\left( {2; - \dfrac{1}{2}} \right)
Bài 26 :
Cho hàm số y = a{x^2} có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đó là:
y = \dfrac{1}{2}{x^2}
y = - \dfrac{1}{2}{x^2}
y = - \dfrac{1}{4}{x^2}
y = \dfrac{1}{4}{x^2}
Bài 27 :
Đồ thị trong hình bên là của hàm số:
y = - \dfrac{1}{2}{x^2}
y = \dfrac{1}{2}{x^2}
Bài 28 :
Tìm m để đồ thị hàm số y = \left( {m + 5} \right){x^2} đi qua điểm A\left( { - 1;\,\,2} \right).
Bài 29 :
Tìm m để đồ thị hàm số y = \left( {2m + 1} \right){x^2} đi qua điểm A\left( {1;5} \right).
Bài 30 :
Cho hàm số y=(2-\sqrt{m-1}){{x}^{2}}. Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm \left( 2;2 \right)
m = 2
m = \dfrac{5}4
m = \dfrac{13}4
Không có giá trị của m