Nội dung từ Loigiaihay.Com
Cho đường tròn (O) đường kính AB. Gọi H là điểm nằm giữa O và B. Kẻ dây CD vuông góc với AB tại H. Trên cung nhỏ AC lấy điểm E, kẻ CK⊥AE tại K. Đường thẳng DE cắt CK tại F.
Tứ giác AHCK là
Tứ giác nội tiếp
Hình bình hành
Hình thang
Hình thoi
Đáp án : A
Tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn được gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn.
Xét tam giác AHC và tam giác AKC có ^AHC=90∘(AB⊥CD);^AKC=90∘(AK⊥FC) nên tam giác AHC và AKC vuông và nội tiếp đường tròn đường kính AC.
Do đó tứ giác AHCK nội tiếp (bốn đỉnh A, H, C, K cùng thuộc đường tròn đường kính AC).
Tích AH.AB bằng
4AO2
AD.BD
BD2
AD2
Đáp án : D
Sử dụng góc nội tiếp chắn nửa đường tròn và chứng minh ΔADB∽ (g.g).
Xét tam giác ADB có \widehat {ADB} = 90^\circ (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) suy ra \Delta ADB vuông tại D.
Xét tam giác ADB và tam giác AHD có:
\widehat A chung
\widehat {ADB} = \widehat {AHD} \left( = 90 ^\circ \right)
suy ra \Delta ADB \backsim \Delta AHD (g.g) suy ra \frac{AD}{AB} = \frac{AH}{AD}
Do đó A{D^2} = AH.AB
Mà AD \ne BD;AD < AB nên phương án A, B, C sai.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn \left( O \right) . M là điểm thuộc cung nhỏ AC (cung CM < cung AM). Vẽ MH vuông góc với BC tại H , vẽ MI vuông góc với AC tại I . Chọn câu đúng:
MIHC là hình chữ nhật.
MIHC là hình vuông.
MIHC không là tứ giác nội tiếp.
MIHC là tứ giác nội tiếp.
Bài 2 :
Cho đường tròn \left( O \right) đường kính AB. Gọi I là trung điểm của OA . Dây CD vuông góc với AB tại I. Lấy K tùy ý trên cung BC nhỏ, AK cắt CD tại H. Khẳng định nào đúng ?
Tứ giác BIHK nội tiếp.
Tứ giác BIHK không nội tiếp.
Tứ giác BIHK là hình chữ nhật.
Các đáp án trên đều sai.
Bài 3 :
Cho tam giác ABC vuông tại A và điểm D nằm giữa A và B . Đường tròn đường kính BD cắt BC tại E. Các đường thẳng CD , AE lần lượt cắt đường tròn tại các điểm thứ hai là F và G. Khi đó, kết luận không đúng là:
\Delta ABC\backsim\Delta EBD.
Tứ giác ADEC là tứ giác nội tiếp.
Tứ giác AFBC không là tứ giác nội tiếp.
Các đường thẳng AC,DE và BF đồng quy.
Bài 4 :
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Đường thẳng qua O và vuông góc AB cắt cung AB tại C. Gọi E là trung điểm BC.\,\,AE cắt nửa đường tròn O tại F. Đường thẳng qua C và vuông góc AF tại G cắt AB tại H. Khi đó góc \widehat {OGH} có số đo là:
{45^0}
{60^0}
{90^0}
{120^0}
Bài 5 :
Cho hình bình hành ABCD. Đường tròn đi qua ba đỉnh A,\,B,\,C cắt đường thẳng CD tại P\,\,\left( {P \ne C} \right). Khi đó
ABCP là hình thang cân
AP = AD
AP = BC
Cả A,\,B,\,C đều đúng
Bài 6 :
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn \left( O \right), các đường cao AD,\,BE,\,CF\,\left( {D \in BC,\,E \in AC,\,F \in AB} \right) cắt nhau tại H. Khi đó ta có
BH.BE = BC.BD
CH.CF = CD.CB
A,B đều đúng
A,B đều sai
Bài 7 :
Cho hình vẽ. Khi đó đáp án đúng là
\widehat {ADC} = {70^0}
\widehat {ADC} = {80^0}
\widehat {ADC} = {75^0}
\widehat {ADC} = {60^0}
Bài 8 :
Cho tứ giác ABCD có \widehat A = \widehat C = {90^o} (H.9.28). Hãy giải thích vì sao bốn đỉnh của tứ giác ABCD cùng nằm trên một đường tròn có tâm là trung điểm O của đoạn thẳng BD.
Bài 9 :
Trên đường tròn (O), lấy các điểm A, B, C, D sao cho tứ giác ABCD là tứ giác lồi (H.9.29). Các đường trung trực của các cạnh AB, BC, CD, DA có đồng quy hay không?
Bài 10 :
Cho tứ giác ABCD, biết rằng các đường trung trực của ba đoạn thẳng AB, AC, AD đồng quy tại một điểm. Hãy giải thích vì sao ABCD là tứ giác nội tiếp.
Bài 11 :
Đa giác nào dưới đây không nội tiếp một đường tròn?
A. Đa giác đều.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình bình hành.
D. Tam giác.
Bài 12 :
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Chứng minh rằng các tứ giác ANOP, BPOM, CMON là các tứ giác nội tiếp.
Bài 13 :
Các tứ giác trong Hình 1 có đặc điểm gì giống nhau?
Bài 14 :
Vẽ một tứ giác nội tiếp hình tròn và một tứ giác không nội tiếp đường tròn.
Bài 15 :
Có nhận xét gì về tứ giác trong hình hoa văn trang trí mặt lưng của chiếc ghế với đường tròn trong Hình 3.
Bài 16 :
Cho tam giác nhọn ABC. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là chân đường cao kẻ từ A, B, C và H là trực tâm của tam giác đó. Hãy chỉ ra các tứ giác nội tiếp trong hình.
Bài 17 :
Tứ giác ở hình nào dưới đây là tứ giác nội tiếp đường tròn (O)?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Bài 18 :
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Mọi tứ giác luôn nội tiếp đường tròn.
B. Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối nhau bằng 90o.
C. Tổng số đo hai góc đối của một tứ giác nội tiếp luôn bằng 180o.
D. Tất cả các hình thang đều là tứ giác nội tiếp.
Bài 19 :
Quan sát Hình 20 và cho biết các đỉnh của tứ giác ABCD có thuộc đường tròn (O) hay không?
Bài 20 :
Dùng thước thẳng và compa vẽ một tứ giác nội tiếp đường tròn theo các bước sau:
- Vẽ một đường tròn
- Vẽ tứ giác có 4 đỉnh thuộc đường tròn.
Bài 21 :
Quan sát Hình 28 và cho biết trong hai đường tròn (O) và (I), đường tròn nào ngoại tiếp tứ giác ABCD, đường tròn nào ngoại tiếp tứ giác ABMN.
Bài 22 :
Với các điểm trong Hình 7.12, bạn An cho rằng có thể vẽ một đường tròn đi qua cả bốn điểm A, B, C, D còn bạn Bình thì cho rằng có thể vẽ được một đường tròn đi qua cả bốn điểm A, B, C, E. Hãy vẽ đường tròn đi qua ba điểm A, B, C và cho biết bạn nào đúng.
Bài 23 :
Vẽ một tứ giác nội tiếp hình tròn và một tứ giác không nội tiếp đường tròn.
Bài 24 :
Cho tứ giác ABCD có AB song song với CD nội tiếp đường tròn (O). Khi đó tứ giác ABCD là hình gì?
Hình thoi
Hình bình hành
Hình thang cân
Hình thang vuông
Bài 25 :
Cho điểm A nằm ngoài đường tròn \left( {O;R} \right), quaA kẻ hai tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B,C là các tiếp điểm).
a) Tứ giác ABOC nội tiếp một đường tròn.
b) AO là trung trực của đoạn thẳng BC.
c) \widehat {ABC} = \widehat {AOC}.
d) Nếu AO = 2R thì tam giác ABC là tam giác đều.
Bài 26 :
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O) và AB < AC. Lấy điểm M thuộc cung BC không chứa điểm A. Vẽ MH,MK lần lượt vuông góc với BC,AC. Qua A kẻ đường thẳng song song với BC cắt (O) tại N. GọiE là giao điểm của BC và MN. Giả sử AC = 8,15\,cm\,;\,MK = 4\,cm\,;\,MH = 1,46\,cm. Khi đó E cách B một khoảng có độ dài là bao nhiêu cm? ( Kết quả làm tròn đến số thập phân thứ hai )
Bài 27 :
Cho nửa đường tròn tâm (O), đường kính AB = 2R. Đường thẳng qua O và vuông góc AB cắt cung AB tại C. Gọi E là trung điểm BC; AE cắt nửa đường tròn O tại F. Đường thẳng qua C và vuông góc AF tại G cắt AB tại H. Khi đó \widehat {OGH} có số đo là bao nhiêu độ?
Bài 28 :
Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau:
a) Tứ giác có bốn đỉnh thuộc một đường tròn được gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn.
b) Trong một tứ giác nội tiếp đường tròn, tổng số đo hai góc bất kì bằng 180o.
c) Hình chữ nhật luôn nội tiếp đường tròn.
d) Mỗi hình vuông là tứ giác nội tiếp đường tròn
Bài 29 :
Cho tam giác ABC cân ở A, H là trung điểm của BC và \widehat {BAC} < {90^o}. Đường vuông góc với AB tại A cắt đường thẳng BC ở D. Kẻ DE vuông góc với AC. Chứng minh:
a) AH = EH
b) \widehat {DCE} = \widehat {ABD}.
Bài 30 :
Cho \widehat {xAy} = {60^o} và điểm B nằm trong góc xAy. Kẻ đường thẳng BN vuông góc với Ay cắt Ax tại H; kẻ đường thẳng BM vuông góc với Ax cắt Ay tại K (Hình 14). Chứng minh:
a) Các tứ giác AMBN, HMNK là các tứ giác nội tiếp đường tròn.
b) HK = 2MN