Câu 18 trang 29 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Giải các phương trình sau :

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Giải các phương trình sau:

LG a

tan3x=tan3π5

Lời giải chi tiết:

tan3x=tan3π53x=3π5+kπ

x=π5+kπ3,kZ

LG b

tan(x150)=5

Lời giải chi tiết:

tan(x150)=5x150=arctan5+k1800x=150+arctan5+k1800,kZ

Cách trình bày khác:

tan(x150)=5

⇔ x = α + 15^0+ k180^0,

trong đó \tan α = 5 (chẳng hạn, có thể chọn α ≈ 78^041’24” nhờ dùng máy tính bỏ túi)

LG c

\tan \left( {2x - 1} \right) = \sqrt 3

Lời giải chi tiết:

\eqalign{ & \tan \left( {2x - 1} \right) = \sqrt 3 \cr&\Leftrightarrow \tan \left( {2x - 1} \right) = \tan {\pi \over 3} \cr  & \Leftrightarrow 2x - 1 = {\pi \over 3} + k\pi \cr&\Leftrightarrow x = {\pi \over 6} + {1 \over 2} + k{\pi \over 2};k \in\mathbb Z \cr}

LG d

\cot 2x = \cot \left( { - {1 \over 3}} \right)

Lời giải chi tiết:

\cot 2x = \cot \left( { - {1 \over 3}} \right)

\Leftrightarrow 2x = - {1 \over 3} + k\pi

\Leftrightarrow x = - {1 \over 6} + k{\pi \over 2},k \in\mathbb Z

LG e

\cot \left( {{x \over 4} + 20^\circ } \right) = - \sqrt 3

Lời giải chi tiết:

\eqalign{ & \cot \left( {{x \over 4} + 20^\circ } \right) = - \sqrt 3\cr& \Leftrightarrow \cot \left( {{x \over 4} + 20^\circ } \right) = \cot \left( { - 30^\circ } \right) \cr  & \Leftrightarrow {x \over 4} + 20^\circ = - 30^\circ + k180^\circ \cr&\Leftrightarrow x = - 200^\circ + k720^\circ ,k \in\mathbb Z \cr}

LG f

\cot 3x = \tan {{2\pi } \over 5}

Lời giải chi tiết:

\cot 3x = \tan {{2\pi } \over 5}

\Leftrightarrow \cot 3x = \cot \left( {{\pi \over 2} - {{2\pi } \over 5}} \right) = \cot \frac{\pi }{{10}}

\Leftrightarrow 3x = {\pi \over {10}} + k\pi

\Leftrightarrow x = {\pi \over {30}} + k.{\pi \over 3},k \in\mathbb Z

 HocTot.XYZ

Tham Gia Group Dành Cho Lớp 11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.

close