Các mục con
1. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
2. Tính chất tia phân giác của một góc
3. Tính chất ba đường phân giác của tam giác
4. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
5. Tính chất ba đường trung trực của tam giác
6. Tính chất ba đường cao trong tam giác
Bài tập - Chủ đề 6 : Các đường đồng quy của tam giác
Luyện tập - Chủ đề 6 : Các đường đồng quy của tam giác
-
Bài tập 4 trang 120 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2
Giải bài tập Cho tam giác ABC có AB = AC, BM và CN là hai trung tuyến.
Xem lời giải -
Bài tập 5 trang 120 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2
Giải bài tập Cho tam giác nhọn ABC. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao AD = AB.
Xem lời giải -
Bài tập 6 trang 120 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2
Giải bài tập Cho tam giác ABC có trung tuyến BM bằng trung tuyến CN. Chứng minh tam giác ABC cân.
Xem lời giải -
Bài tập 7 trang 120 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2
Giải bài tập Chứng minh rằng : Trong một tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền thì bằng nửa cạnh huyền.
Xem lời giải -
Bài tập 8 trang 120 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2
Giải bài tập a) Ở hình 63a, biết Oz là tia phân giác xOy, AM = 8 cm, tính AN.
Xem lời giải -
Bài tập 9 trang 121 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2
Giải bài tập Hình 64 giới thiệu cách vẽ tia phân giác của góc xOy bằng thước thẳng (hai lề).
Xem lời giải -
Bài tập 10 trang 121 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2
Giải bài tập Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng giao điểm của hai tia phân giác của hai góc ngoài
Xem lời giải -
Bài tập 11 trang 121 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2
Giải bài tập Ở hình 66, I là giao điểm ba đường phân giác của tam giác ABC.
Xem lời giải -
Bài tập 12 trang 121 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2
Giải bài tập Cho tam giác ABC cân tại A. kẻ trung tuyến AM. Tia phân giác của góc B cắt AM tại I. Chứng minh CI là tia phân giác của góc C.
Xem lời giải -
Bài tập 13 trang 122 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 2
Giải bài tập Cho tam giác ABC cân tại A. Tia phân giác của góc B và C gặp nhau tại M. Tia AM cắt BC tại H. Chứng minh rằng H là trung điểm của BC.
Xem lời giải