hoctot.xyz

  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
SBT Toán 6 - giải SBT Toán 6 - Cánh diều | Chương 1: Số tự nhiên - SBT
Bình chọn:
4.7 trên 105 phiếu

Các mục con

  • bullet Bài 1: Tập hợp
  • bullet Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
  • bullet Bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
  • bullet Bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
  • bullet Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
  • bullet Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính
  • bullet Bài 7: Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết
  • bullet Bài 8: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
  • bullet Bài 9: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
  • bullet Bài 10: Số nguyên tố
  • bullet Bài 11: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
  • bullet Bài 12: Ước chung và ước chung lớn nhất
  • bullet Bài 13: Bội chung và bội chung nhỏ nhất
  • bullet Bài tập cuối chương I
  • Bài 91 trang 29 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

    Hai bạn Ân, và Huệ tranh luận tính đúng, sai của các phát biểu sau: a) Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố; b) Có hai số nguyên tố mà tổng của chúng là số lẻ; c) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ; d) Tổng của hai số nguyên tố bất kì là một số chẵn.

    Xem lời giải
  • Bài 92 trang 29 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

    Ba số nguyên tố phân biệt có tổng là 106. Số lớn nhất trong ba số nguyên tố đó có thể lớn nhất bằng bao nhiêu?

    Xem lời giải
  • Bài 93 trang 30 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

    Tìm số nguyên tố p thỏa mãn mỗi điều kiện sau: a) p + 1 cũng là số nguyên tố; b) p +2 và p+4 đều là số nguyên tố; c) p +2, p+6, p+14, p+18 đều là số nguyên tố.

    Xem lời giải
  • Bài 94 trang 30 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

    Tìm số tự nhiên n sao cho: a) 7n là số nguyên tố; b) 3^n +18 là số nguyên tố

    Xem lời giải
  • Bài 95 trang 30 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

    Chứng tỏ rằng các tổng sau đây là hợp số: a)abcabc + 22; b)abcabc+ 39.

    Xem lời giải
  • Bài 96 trang 30 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

    Chứng tỏ rằng mọi ước nguyên tố của 2.3.4….2 020. 2 021 – 1 đều lớn hơn 2 021.

    Xem lời giải
  • Bài 97 trang 30 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

    Tìm chữ số x để mỗi số sau là hợp số: a)2x; b) 7x

    Xem lời giải
  • Bài 98 trang 30 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

    Tìm số tự nhiên a để trong 10 số tự nhiên sau: a+1; a+2;…; a+9; a+10 có nhiều số nguyên tố nhất?

    Xem lời giải
  • Bài 99 trang 31 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

    Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 16, 23, 120, 625.

    Xem lời giải
  • Bài 100 trang 31 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

    Thực hiện mỗi phép tính sau, rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố: a) 777:7 + 361:19^2 ; b) 3.5^2 – 3. 17 +4^3. 7.

    Xem lời giải

  • Trang chủ
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Tiện ích | Blog

Nội dung từ Loigiaihay.Com