hoctot.xyz

  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
SBT Toán 6 - giải SBT Toán 6 - Cánh diều | Chương 1: Số tự nhiên - SBT
Bình chọn:
4.7 trên 105 phiếu

Các mục con

  • bullet Bài 1: Tập hợp
  • bullet Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
  • bullet Bài 3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
  • bullet Bài 4: Phép nhân, phép chia các số tự nhiên
  • bullet Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
  • bullet Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính
  • bullet Bài 7: Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết
  • bullet Bài 8: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
  • bullet Bài 9: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
  • bullet Bài 10: Số nguyên tố
  • bullet Bài 11: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
  • bullet Bài 12: Ước chung và ước chung lớn nhất
  • bullet Bài 13: Bội chung và bội chung nhỏ nhất
  • bullet Bài tập cuối chương I
  • Bài 41 trang 17 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

    Một nền nhà có dạng hình vuông gồm a hàng. Bạn An đếm được 113 viên gạch lát trên nền gạch đó. Theo em bạn An đếm đúng hay sai? Vì sao?

    Xem lời giải
  • Bài 42 trang 17 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

    So sánh: a) 26 và 62 ;b) 73+1 và 73 +1 c) 1314 – 1313 và 1315 – 1314 ; d) 32+n và 23+n

    Xem lời giải
  • Bài 43 trang 18 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

    Rút gọn mỗi biểu thức sau: a) A = 1+3+32 +33 +…+399 + 3100 ; b) B = 2100 – 299 + 298 – 297 +…- 23 +22 – 2 +1.

    Xem lời giải
  • Bài 44 trang 18 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

    Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) 74.75.76 ; b) (54:3)7. 324 ; c) [(8+2)2 . 10100] : (100.1094); d) a9: a9

    Xem lời giải
  • Bài 45 trang 18 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

    a) Viết các số: 123 ; 2 355 ; abcde dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. b) Tìm số abcdef (d khác 0) sao cho abcdef =999. abc + 200.

    Xem lời giải
  • Bài 46 trang 18 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

    Tìm số tự nhiên x, biết: a) 2^x +12 = 44; b) 2. 5^(x+1) – 1 100 = 6. 52 ; c) 2. 3^(x+1) =10. 3^12 + 8. 3^12 ; d) 2^x + 2^(x+3 ) =144.

    Xem lời giải
  • Bài 47 trang 18 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

    So sánh: a) 2^200. 2^100 và 3^100. 3^100; b) 21^15 và 27^5 . 49^8

    Xem lời giải
  • Bài 48 trang 18 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

    Tìm chữ số tận cùng của kết quả của mỗi phép tính sau: a) 54^10 ; b) 49^15 ; c) 11^20 + 119^21+ 2 000^22 ; d) 138^33 – 2020^14.

    Xem lời giải
  • Bài 49 trang 18 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

    a) Cho A= 4 +2^2 +2^3 +...+2^2005 . Chứng tỏ rằng A là một lũy thừa cơ số 2. b) Cho B= 5 + 5^2 +5^3 +...+ 5^2021. Chứng tỏ rằng B+8 không thể là bình phương của 1 số tự nhiên.

    Xem lời giải
  • Bài 50 trang 20 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

    Tính giá trị của biểu thức a) 1000 : 125.35; b) ( 2 121 +12. 21) :21 c) 234.2 + 169: 13 d) 57 – 24: 3.4 +17

    Xem lời giải

  • Trang chủ
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Tiện ích | Blog

Nội dung từ Loigiaihay.Com