Các mục con
-
Bài 6 trang 26 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Tính giá trị của biểu thức (A = log left( {1 + frac{1}{1}} right) + log left( {1 + frac{1}{2}} right) + log left( {1 + frac{1}{3}} right) + ... + log left( {1 + frac{1}{{99}}} right)).
Xem chi tiết -
Bài 7 trang 23 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Tìm tập xác định của hàm số
Xem chi tiết -
Bài 7 trang 13 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Đặt ({log _2}3 = a,{log _2}5 = b). Hãy biểu thị các biểu thức sau theo a và b.
Xem chi tiết -
Bài 7 trang 8 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị các biểu thức sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư):
Xem chi tiết -
Bài 7 trang 26 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Cho (alpha ) là số thỏa mãn ({3^alpha } - {3^{ - alpha }} = 2). Tìm giá trị của các biểu thức:
Xem chi tiết -
Bài 8 trang 23 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Cho hàm số (y = fleft( x right) = {log _2}x). Biết rằng (fleft( b right) - fleft( a right) = 5left( {a,b > 0} right)), tìm giá trị của (frac{b}{a}).
Xem chi tiết -
Bài 8 trang 18 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
Xem chi tiết -
Bài 8 trang 13 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Đặt (log x = a,log y = b,log z = cleft( {x,y,z > 0} right)). Biểu thị các biểu thức sau theo a, b, c.
Xem chi tiết -
Bài 8 trang 9 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2
Rút gọn các biểu thức sau:
Xem chi tiết