hoctot.xyz

  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
SBT Toán 11 - giải SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo | Chương 8. Quan hệ vuông góc trong không gian - SBT Toán 11 CTST
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Các mục con

  • bullet Bài 1. Hai đường thẳng vuông góc
  • bullet Bài 2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
  • bullet Bài 3. Hai mặt phẳng vuông góc
  • bullet Bài 4. Khoảng cách trong không gian
  • bullet Bài 5. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng Góc nhị diện
  • bullet Bài tập cuối chương 8
  • Bài 2 trang 55 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2

    Cho tứ diện ABCD có \(AB \bot CD\) và \(AC \bot BD\). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A xuống mặt phẳng (BCD).

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 51 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, \(SA = a\sqrt 3 ,SA \bot AC,\) \(SA \bot BC,\) \(\widehat {BAD} = {120^0}\).

    Xem chi tiết
  • Quảng cáo

    Lộ trình SUN 2026
  • Bài 2 trang 76 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2

    Cho tứ diện ABCD có hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) cùng vuông góc với (DBC). a) Chứng minh hai mặt phẳng (ABE) và (DFK) cùng vuông góc với (ADC). b) Gọi O và H là trực tâm \(\Delta BCD\) và \(\Delta ACD\).

    Xem chi tiết
  • Bài 3 trang 73 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2

    Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng \(\frac{{a\sqrt {15} }}{6}\). Tính số đo góc phẳng nhị diện \(\left[ {S,BC,A} \right]\).

    Xem chi tiết
  • Bài 3 trang 68 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2

    Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và B’C’. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và B’D’.

    Xem chi tiết
  • Bài 3 trang 61 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2

    Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và \(SA \bot \left( {ABC} \right)\).

    Xem chi tiết
  • Bài 3 trang 55 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2

    Cho tứ diện ABCD có \(DA \bot \left( {ABC} \right)\), ABC là tam giác cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Vẽ \(AH \bot MD\) tại H.

    Xem chi tiết
  • Bài 3 trang 51 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2

    Cho tứ diện ABCD có \(AB = CD,AC = BD,AD = BC\). a) Chứng minh đoạn nối các trung điểm của các cặp cạnh đối thì vuông góc hai cạnh đó.

    Xem chi tiết
  • Bài 3 trang 76 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2

    Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho \(HA = 2HB\).

    Xem chi tiết
  • Bài 4 trang 73 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2

    Cho hình chóp S.ABC có \(SA \bot \left( {ABC} \right)\). Tam giác ABC vuông tại A, \(\widehat {ABC} \) \( = {30^0}\), \(AC \) \( = a,SA \) \( = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\).

    Xem chi tiết

  • Trang chủ
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Tiện ích | Blog

Nội dung từ Loigiaihay.Com