hoctot.xyz

  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
Toán 6, giải toán lớp 6 kết nối tri thức với cuộc sống | CHƯƠNG I. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Bình chọn:
4.3 trên 90 phiếu

Các mục con

  • bullet Bài 1. Tập hợp
  • bullet Bài 2. Cách ghi số tự nhiên
  • bullet Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
  • bullet Bài 4. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
  • bullet Bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên
  • bullet Bài 6. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
  • bullet Bài 7. Thứ tự thực hiện các phép tính
  • bullet Bài tập cuối chương I
  • bullet Luyện tập chung trang 20
  • bullet Luyện tập chung trang 27
  • Vận dụng trang 23 SGK Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

    1) Tính số hạt thóc có trong ô thứ 7 của bàn cờ nói trong bài toán mở đầu. 2) Hãy viết mỗi số tự nhiên sau thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng các luỹ thừa của 10 theo mẫu: 4 257 = 4 . 10^3 +2. 10^2 + 5.10 + 7.

    Xem lời giải
  • 2. Nhân và chia hai lũy thừa có cùng cơ số

  • Hoạt động 2 trang 23 SGK Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

    a) Viết kết quả phép nhân sau dưới dạng một luỹ thừa của 7: 7^2.7^3 = (7.7). (7.7.7) = ? b) Nêu nhận xét về mối liên hệ giữa các số mũ của 7 trong hai thừa số và tích tìm được ở câu a)

    Xem lời giải
  • Luyện tập 2 trang 23 SGK Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

    Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa:

    Xem lời giải
  • Hoạt động 3 trang 24 SGK Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

    a) Viết kết quả phép chia sau dưới dạng một luỹ thừa của 6 b) Nêu nhận xét về mối liên hệ giữa các số mũ của 6 trong số bị chia, số chia và thương tìm được ở câu a).

    Xem lời giải
  • Luyệ tập 3 trang 24 SGK Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

    Viết kết quả các phép tính dưới dạng một luỹ thừa:

    Xem lời giải
  • Bài 1.36 trang 24 SGK Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1

    Viết các tích sau dưới dạng một luỹ thừa: a) 9.9.9.9.9; b) 10. 10. 10. 10. c) 5.5.5.25 d) a.a.a.a.a.a

    Xem lời giải
  • Bài 1.37 trang 24 SGK Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1

    Hoàn thành bằng sau vào vở

    Xem lời giải
  • Bài 1.38trang 24 SGK Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1

    Tính: a) 2^5; b) 3^3; c) 5^2; d) 10^9.

    Xem lời giải
  • Bài 1.39 trang 24 SGK Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1

    Viết các số sau thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng các luỹ thừa của 10: 215; 902; 2020; 883 001.

    Xem lời giải

  • Trang chủ
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Tiện ích | Blog

Nội dung từ Loigiaihay.Com