hoctot.xyz

  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
Giải vth Toán 6, soạn vở thực hành Toán 6 KNTT | Chương II. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Các mục con

  • bullet Bài 8. Quan hệ chia hết và tính chất
  • bullet Bài 9. Dấu hiệu chia hết
  • bullet Bài 10. Số nguyên tố
  • bullet Luyện tập chung trang 34, 35, 36
  • bullet Bài 11. Ước chung. Ước chung lớn nhất
  • bullet Bài 12. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
  • bullet Luyện tập chung trang 42, 43
  • bullet Bài tập cuối chương II
  • Bài 2 trang 42

    Bài 2(2.46). Tìm ƯCLN và BCNN của: a) \({3.5^2}\)và \({5^2}.7\); b) \({2^2}.3.5,{\rm{ }}{{\rm{3}}^2}.7\) và \(3.5.11\).

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 39

    Bài 1: Điền các từ thích hợp vào chỗ chấm. a) Nếu (20 vdots a)và (20 vdots b) thì 20 là ........................ của a và b. b) Nếu 30 là số tự nhiên nhỏ nhất mà (30 vdots a)và (30 vdots b)thì 30 là ............. của a và b.

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 37

    Bài 1(2.30). Tìm tập hợp ước chung của a) 30 và 45. b) 42 và 70.

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 35

    Bài 2: Từ các chữ số 5; 0; 1; 3, viết các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn: a) Các số đó chia hết cho 2; b) Các số đó chia hết cho 9.

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 29, 30

    Bài 1(2.10). Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5? 324; 248; 2 020; 2 025.

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 27

    Bài 1(2.1). Hãy tìm các ước của mỗi số sau: 30; 35; 17.

    Xem chi tiết
  • Bài 3 trang 44

    Bài 3(2.55). Tìm ƯCLN và BCNN của: a) 21 và 98 ; b) 36 và 54.

    Xem chi tiết
  • Bài 3 trang 42

    Bài 3(2.47). Xét xem các phân số sau đã tối giản hay chưa? Nếu chưa, hãy rút gọn về phân số tối giản. a) \(\frac{{15}}{{17}}\) ; b) \(\frac{{70}}{{105}}\).

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 39

    Bài 2(2.36). Tìm bội chung nhỏ hơn 200 của a) 5 và 7; b) 3, 4 và 10.

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 37

    Bài 2(2.31). Tìm ƯCLN của hai số a) 40 và 70. b) 55 và 77.

    Xem chi tiết

  • Trang chủ
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Tiện ích | Blog

Nội dung từ Loigiaihay.Com