Các mục con
-
Bài 5.31 trang 87 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Cho hàm số \(f(x)\) thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f(x) = 3\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f(x) = - 3\).
Xem chi tiết -
Bài 5.6 trang 78 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Cho dãy số (left( {{u_n}} right)) với ({u_n} = frac{{cos n}}{{{n^2}}}.) Tìm (mathop {lim }limits_{n to + infty } {u_n}).
Xem chi tiết -
Bài 5.16 trang 83 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tính giới hạn (mathop {lim }limits_{x to + infty } left( {1 - x} right)left( {1 - {x^2}} right)left( {1 - {x^3}} right))
Xem chi tiết -
Bài 5.32 trang 88 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Cho hàm số (f(x)) thỏa mãn (mathop {lim }limits_{x to {1^ + }} f(x) = 2)
Xem chi tiết -
Bài 5.7 trang 78 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \frac{{\cos n}}{{{n^2}}}.\) Tìm \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n}\).
Xem chi tiết -
Bài 5.17 trang 83 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Cho hàm số \(g\left( x \right) = \sqrt {{x^2} + 2x} - \sqrt {{x^2} - 1} - 2m\) với m là tham số
Xem chi tiết -
Bài 5.33 trang 88 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Biết hàm số (f(x) = left{ begin{array}{l}{x^2} + a,,,{rm{khi}},,x le 1\2x + b,,{rm{khi}},,x < 1end{array} right.)
Xem chi tiết -
Bài 5.8 trang 78 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Cho tam giác \({A_1}{B_1}{C_1}\) có diện tích là 3 (đơn vị diện tích). Dựng tam giác \({A_2}{B_2}{C_2}\)
Xem chi tiết -
Bài 5.18 trang 83 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Cho m là một số thực. Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left[ {\left( {m - x} \right)\left( {mx + 1} \right)} \right] = - \infty \).
Xem chi tiết -
Bài 5.34 trang 88 sách bài tập toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giới hạn (mathop {lim }limits_{x to {1^ + }} frac{{x - 1}}{{sqrt {x - 1} }}) là
Xem chi tiết

Bài 15. Giới hạn của dãy số