hoctot.xyz

  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
SBT Toán 11 - giải SBT Toán 11 - Cánh diều | Chương VII. Đạo hàm - SBT Toán 11 CD
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Các mục con

  • bullet Bài 1. Định nghĩa đạo hàm. Ý nghĩa hình học của đạo hàm
  • bullet Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm
  • bullet Bài 3. Đạo hàm cấp 2
  • bullet Bài tập cuối chương VII
  • Bài 43 trang 79 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

    Cho hàm số \(f\left( x \right) = {\log _a}\left( {bx} \right).\) Khi đó, \(f'\left( x \right)\) bằng:

    Xem chi tiết
  • Bài 34 trang 78 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

    Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sin x.\cos x.\cos 2x.\)

    Xem chi tiết
  • Bài 15 trang 73 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

    Cho hàm số \(f\left( x \right) = {e^{2x}}.\) Khi đó, \(f'\left( x \right)\) bằng:

    Xem chi tiết
  • Bài 6 trang 65 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

    Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau bằng định nghĩa:

    Xem chi tiết
  • Bài 44 trang 79 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

    Cho hàm số \(f\left( x \right) = {e^{ax}}.\) Khi đó, \(f''\left( x \right)\) bằng:

    Xem chi tiết
  • Bài 35 trang 78 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

    Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + 4{x^2} + 5.\) Giải bất phương trình

    Xem chi tiết
  • Bài 16 trang 73 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

    Cho hàm số \(f\left( x \right) = \ln \left( {3x} \right).\) Khi đó, \(f'\left( x \right)\) bằng:

    Xem chi tiết
  • Bài 7 trang 65 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

    Chứng minh rằng hàm số \(f\left( x \right) = \left| {x - 2} \right|\)

    Xem chi tiết
  • Bài 45 trang 79 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

    Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(f\left( x \right) = {x^4}\) tại điểm \(M\left( {2;16} \right)\) bằng:

    Xem chi tiết
  • Bài 36 trang 78 sách bài tập toán 11 - Cánh diều

    Một chất điểm chuyển động theo phương trình \(s\left( t \right) = \frac{1}{3}{t^3} - 3{t^2} + 8t + 2,\)

    Xem chi tiết

  • Trang chủ
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Tiện ích | Blog

Nội dung từ Loigiaihay.Com