15 bài tập cơ bản Nhân chia các số hữu tỉ

Làm bài

Câu hỏi 1 :

Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa 1323?

  • A 29
  • B 49
  • C 49
  • D 29

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Hướng dẫn giải chi tiết:

Quy đồng 1323 mẫu số 9 ta được 3969.

Ta thấy chỉ có 49 không nằm giữa 3969.

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 2 :

Chọn câu sai: Các số nguyên x,yx2=3y

  • A x=1,y=6
  • B x=2,y=3
  • C x=6,y=1
  • D x=2,y=3

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Hướng dẫn giải chi tiết:

x2=3yxy=6. Ta thấy với x=2,y=3 thì xy=66.

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 3 :

Số xx:(11234)=1 là:

  • A 14
  • B 23
  • C 23
  • D 32

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Hướng dẫn giải chi tiết:

x:(11234)=1x:(112912)=1x:23=1x=23.

Chọn C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 4 :

Dãy số sau : 0,45; 38; 920; 0,375; 2760 được biểu diễn bởi mấy điểm trên trục số:

  • A 1
  • B 2
  • C 3
  • D 4

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Hướng dẫn giải chi tiết:

Ta thấy 38=0,375; 0,45=920=2760 nên dãy 0,45; 38; 920; 0,375; 2760 biểu diễn 2 điểm trên trục số là 38; 920.

Chọn B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 5 :

Thực hiện phép tính:

a. 723.[(86)4518]

b. (23+37):45+(13+47):45

c. 83+(231+12)(54+12)

  • A a) 76

    b) 0

    c) 74

  • B a) 76

    b) 0

    c) 74

  • C a) 76

    b) 1

    c) 74

  • D a) 76

    b) 43

    c) 74

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Hướng dẫn giải chi tiết

a. 723.[(86)4518]

=723[4352]=723(86156)=723.236=76

b. (23+37):45+(13+47):45

=(23+37+13+47):45=[(23+13)+(37+47)]:45=(1+1):45=0:45=0

c. 83+(231+12)(54+12)

=83+231+12+5412=(83+23)1+(1212)+54=21+0+54=3+54=74

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 6 :

Cho biết ab<1,b0c>0. Chứng tỏ rằng ab<a+cb+c.

  • A ab<a+cb+c
  • B ab=a+cb+c
  • C ab>a+cb+c
  • D ab+a+cb+c=2ab

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Hướng dẫn giải chi tiết

Quy đồng mẫu số ta có:

ab=a(b+c)b(b+c)=ab+acb(b+c)a+cb+c=(a+c)b(b+c)b=ab+bcb(b+c).

So sánh ac+ab  và  bc+ab.

ab<1=bb nên a<b.

Áp dụng các tính chất trên ta có: ac<bcc>0;

ac+ab<bc+ab.

Suy ra ac+abb(b+c)<bc+abb(b+c) hay ab<a+cb+c.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 7 :

Nếu x=ab;y=cd(b,d0) thì tích x.y bằng

  • A a.db.c                    
  • B a.cb.d   
  • C a+cb+d              
  • D a+db+c

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Sử dụng qui tắc nhân hai số hữu tỉ.

Lời giải chi tiết:

Với x=ab;y=cd(b,d0) ta có: x.y=ab.cd=a.cb.d .

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 8 :

Kết quả của phép tính 815:(45)

  • A 23          .                      
  • B  32                                
  • C   23                                    
  • D 32 

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Thực hiện phép tính tuân theo quy tắc tính toán phép tính.

Lời giải chi tiết:

 815:(45)=815.(54)=(8).515.(4)=23

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 9 :

Kết quả của phép tính 67.2112

  • A 32          
  • B 32          
  • C 23        
  • D 23

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Sử dụng qui tắc nhân hai phân số.

Lời giải chi tiết:

Ta có 67.2112=67.74=64=32

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 10 :

Thực hiện phép tính 511:1522 ta được kết quả là:

  • A 25    
  • B 34                 
  • C 23               
  • D 32

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Sử dụng qui tắc chia hai số hữu tỉ.

Lời giải chi tiết:

Ta có 511:1522=511.2215=5.2211.15=23

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 11 :

Kết quả của phép tính 32.47

  • A Một số nguyên âm                                                    
  • B Một số nguyên dương
  • C Một phân số nhỏ hơn 0                    
  • D Một phân số lớn hơn 0

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Sử dụng qui tắc nhân hai phân số

Lời giải chi tiết:

Ta có 32.47=3.42.7=67>0

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 12 :

Số nào sau đây là kết quả của phép tính  145:(34)

  • A 125     
  • B 34          
  • C 215       
  • D 125

Đáp án: A

Phương pháp giải:

+ Đưa hỗn số về dạng phân số

+ Thực hiện phép chia các phân số

Lời giải chi tiết:

Ta có 145:(34)=95.(43)=9.45.3=125

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 13 :

Cho A=56.127.(2115);B=16.98.(1211) . So sánh AB.

  • A A>B                    
  • B A<B                      
  • C A=B                      
  • D AB

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Sử dụng qui tắc nhân  các phân số để tính giá trị biểu thức A,B

Lời giải chi tiết:

Ta có:

A=56.127.(2115)=(5).12.(21)6.(7).15=(5).2.6.(7).36.(7).5.3=2

B=16.98.(1211)=9.(12)6.(8).11=944

Suy ra A<B .

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 14 :

Tìm x biết 23x=18.

  • A x=14  
  • B x=516   
  • C x=316  
  • D x=316

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Sử dụng cách tìm x đã học: Số hạng bằng tích chia số hạng đã biết.

Lời giải chi tiết:

Ta có 23x=18

x=(18):23

x=18.32

x=316

Vậy x=316 .

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 15 :

Kết quả của phép tính 2615:235là:

  • A 6
  • B 32
  • C 23
  • D 34

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Hướng dẫn giải chi tiết:

2615:235=2615:135=2615.513=2.13.1=23.

Chọn C

Đáp án - Lời giải

Xem thêm

close