50 bài tập trắc nghiệm tích phân mức độ nhận biết

Làm bài

Câu hỏi 1 :

Cho 10f(x)dx=210g(x)dx=5, khi đó 10[f(x)+3g(x)]dx bằng:

  • A 10
  • B 12
  • C 17
  • D 1

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Sử dụng các tính chất của tích phân: ba[mf(x)+ng(x)]dx=mbaf(x)dx+nbag(x)dx.

Lời giải chi tiết:

10[f(x)+3g(x)]dx=10f(x)dx+310g(x)dx=2+3.(5)=17.

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 2 :

Giá trị của π0(2cosxsin2x)dx là:

  • A 1.
  • B 0.
  • C 1.
  • D 2.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Sử dụng các công thức nguyên hàm hàm số lượng giác: sinkxdx=1kcoskx+C, coskxdx=1ksinkx+C.

Lời giải chi tiết:

π0(2cosxsin2x)dx=(2sinx+12cos2x)|π0=2sinπ+12cos2π2sin012cos0=1212=0

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 3 :

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [1;4],f(4)=2019,41f(x)dx=2020. Tính f(1)?

  • A f(1)=1
  • B f(1)=1
  • C f(1)=3
  • D f(1)=2

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Sử dụng tính chất của tích phân để làm bài toán: baf(x)dx=f(b)f(a).

Lời giải chi tiết:

Theo đề bài ta có: 41f(x)dx=2020 

f(4)f(1)=2020f(1)=f(4)2020f(1)=20192020=1.

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 4 :

Tính tích phân I=20|1x|dx ta được kết quả:

  • A 12
  • B 1
  • C 32
  • D 2

Đáp án: B

Phương pháp giải:

- Xét dấu của biểu thức 1x trên [0;2] và phá trị tuyệt đối.

- Sử dụng các nguyên hàm cơ bản để tính tích phân.

Lời giải chi tiết:

I=20|1x|dx=10|1x|dx+21|1x|dx=10(1x)dx21(1x)dx=(xx22)|10(xx22)|21=12(012)=1.

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 5 :

Tính tích phân I=π20sin2x1+sin2xdx ta được:

  • A  ln2                                         
  • B  0                                            
  • C  ln3                                         
  • D  π2

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ, đặt t=sin2x

Lời giải chi tiết:

I=π20sin2x1+sin2xdx=I=π202sinxcosx1+sin2xdx

Đặt t=sin2xdt=2sinxcosxdx.

Đổi cận {x=0t=0x=π2t=1, khi đó ta có: I=10dt1+t=ln|1+t||10=ln2ln1=ln2

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 6 :

Tính tích phân I=21x2+2lnxxdx ta được:

  • A  32+2ln2                                   
  • B  32+ln22                                 
  • C  23+2ln2                                   
  • D  32+ln2

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Sử dụng phương pháp đăt ẩn phụ, đặt t=lnx

Lời giải chi tiết:

Đặt t=lnxdt=dxxx=et

Đổi cận {x=1t=0x=2t=ln2, khi đó

I=21x2+2lnxxdx=ln20(e2t+2t)dt=(12e2t+t2)|ln20=2+ln2212=32+ln22

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 7 :

Biết f(x) là hàm liên tục trên R90f(x)dx=9. Khi đó giá trị của 41f(3x3)dx

  • A 27
  • B 3
  • C 24
  • D 0

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến.

Lời giải chi tiết:

Đặt 3x3=y3dx=dydx=dy3

Đổi cận:

I=41f(3x3)dx=1390f(y)dy=1390f(x)dx=13.9=3

Chọn: B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 8 :

Tích phân I=e1dxx3 bằng:

  • A  ln3e2                          
  • B ln3e4                           
  • C  ln3+e4                         
  • D  lne32

Đáp án: A

Phương pháp giải:

1ax+bdx=1aln|ax+b|+C

Lời giải chi tiết:

I=e1dxx3=ln|x3||e1=ln|e3|ln2=ln3e2

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 9 :

Biết 3112x+3dx=mln5+nln3(m,nR). Tính P=mn

  • A P = 0                           
  • B  P = -1                        
  • C  P=32                              
  • D  P=32

Đáp án: D

Phương pháp giải:

1ax+bdx=1aln|ax+b|+C

Lời giải chi tiết:

3112x+3dx=12ln|2x+3||31=12(ln9ln5)=ln312ln5n=1;m=12P=mn=121=32

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 10 :

Tính tích phân 10dxx2x12

  • A  ln916                           
  • B  14ln916                                
  • C  17ln916                               
  • D 17ln916

Đáp án: D

Phương pháp giải:

1x2x12=1(x4)(x+3)=Ax4+Bx+3

Lời giải chi tiết:

Ta có : 1x2x12=1(x4)(x+3)=17(1x41x+3)

I=1710(1x41x+3)dx=17ln|x4x+3||10=17(ln34ln43)=17ln916

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 11 :

Cho 10(1x+11x+2)dx=aln2+bln3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

  • A  a+b=2                               
  • B a2b=0                               
  • C  a+b=2                              
  • D  a+2b=0

Đáp án: D

Phương pháp giải:

1ax+bdx=1aln|ax+b|+C

Lời giải chi tiết:

10(1x+11x+2)dx=(ln|x+1|ln|x+2|)|10=ln|x+1x+2||10=ln23ln12=ln2ln3+ln2=2ln2ln3{a=2b=1a+2b=22=0

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 12 :

Tính tích phân I=20x2x3+1dx

  • A 169
  • B 169
  • C 529
  • D 529

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Đặt ẩn phụ t=x3+1

Lời giải chi tiết:

Đặt t=x3+1t2=x3+12tdt=3x2dxx2dx=23tdt

Đổi cận {x=0t=1x=2t=3, khi đó ta có: I=312t23dt=23.t33|31=629=529

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 13 :

Biến đổi 30x1+1+xdx thành 21f(t)dt , với t=1+x. Khi đó f(t) là hàm số nào trong các hàm số sau đây?

  • A f(t)=2t22t
  • B f(t)=t2+t
  • C f(t)=t2t
  • D f(t)=2t2+2t

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Đặt t=1+x

Lời giải chi tiết:

Đặt t=1+xt2=1+x2tdt=dxx=t21, đổi cận {x=0t=1x=3t=2, khi đó ta có: I=21t211+t2tdt=212t(t1)dt=21(2t22t)dtf(t)=2t22t.

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 14 :

Nếu 10f(x)dx=521f(x)dx=2 thì 20f(x)dx bằng

  • A

     3.                                       

  • B

     10.                                     

  • C

     7.                                       

  • D  52.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Sử dụng lý thuyết tích phân caf(x)dx+bcf(x)dx=baf(x)dx.

Lời giải chi tiết:

Ta có 20f(x)dx=10f(x)dx+21f(x)dx=5+2=7.

Chọn C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 15 :

Cho I=π4π6dxcos2xsin2x=a+b3 với a, b là số hữu tỉ. Tính giá trị a – b.

  • A 13
  • B 23
  • C 13
  • D 23

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức nhân đôi sin2x=2sinxcosx

Lời giải chi tiết:

I=π4π6dxcos2xsin2x=π4π64dxsin22x=2cot2x|π4π6=2(013)=23=233{a=0b=23ab=23

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 16 :

Tính tích phân I=π6π2(sin2xcos3x)dx

  • A I=23
  • B I=34
  • C I=34
  • D I=916

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản.

Lời giải chi tiết:

 I=π6π2(sin2xcos3x)dx=(cos2x2sin3x3)|π6π2=71216=34

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 17 :

Tính I=10e3xdx.

  • A I=e1.                                 
  • B  I=e31.                            
  • C e313.                           
  • D  e3+12.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

ekxdx=1kekx+C

Lời giải chi tiết:

I=10e3xdx=13e3x|10=e313

Chọn: C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 18 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên khoảng (a;c), a<b<cbaf(x)dx=5,bcf(x)dx=1. Tính tích phân I=caf(x)dx.

  • A I=4.      
  • B I=5.        
  • C I=6.      
  • D I=5.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Sử dụng tích chất của tích phân : Với a<b<c ta có : caf(x)dx=baf(x)dx+cbf(x)dx.

Lời giải chi tiết:

Ta có I=caf(x)dx=baf(x)dx+cbf(x)dx=baf(x)dxbcf(x)dx=51=4.

Chọn A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 19 :

 Tích phân I=10ex+1dx bằng 

  • A e21. 
  • B e2e. 
  • C e2+e.
  • D  ee2. 

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Đổi biến số hoặc bấm máy tính

Lời giải chi tiết:

 Ta có I=10ex+1dx=10ex+1d(x+1)=ex+1|10=e2e.

Chọn B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 20 :

Tích phân 21(x+3)2dx bằng

  • A  61.                         
  • B  613.                     
  • C  4.                           
  • D  619. 

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 21 :

Tích phân 10x(x2+3)dx bằng

  • A  2.                               
  • B  74.                                 
  • C  47.                                 
  • D  1.        

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 22 :

Cho 10f(x)dx=210g(x)dx=5, khi đó 10[f(x)2g(x)]dx bằng

     

  • A  3                     
  • B 12                       
  • C  8                         
  • D 1

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Sử dụng tính chất tích phân ba[αf(x)±βg(x)]dx=αbaf(x)dx±βbag(x)dx

 

Lời giải chi tiết:

Ta có: 10[f(x)2g(x)]dx=10f(x)dx210g(x)dx=22.5=8

CHỌN C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 23 :

Cho f(x),g(x) là hai hàm số liên tục trên R. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

  • A ba(f(x).g(x))dx=baf(x)dx.bag(x)dx
  • B aaf(x)dx=0
  • C baf(x)dx=baf(y)dy
  • D ba(f(x)g(x))dx=baf(x)dxbag(x)dx

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Sử dụng tính chất tích phân.

Lời giải chi tiết:

Ta có

\left\{ \begin{array}{l}\int\limits_a^a {f\left( x \right)dx = 0} ;\,\,\,\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = \int\limits_a^b {f\left( y \right)dy} ;\\\int\limits_a^b {\left( {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right)dx}  = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx - \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} } \end{array} \right.  nên B, C, D đúng.

A sai vì tích phân một tích không bằng tích các tích phân.

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 24 :

Cho hàm số y = f\left( x \right),\,\,y = g\left( x \right) liên tục trên \left[ {a;b} \right] và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  • A \int\limits_a^a {kf\left( x \right)dx}  = 0                                  
  • B \int\limits_a^b {xf\left( x \right)dx}  = x\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}
  • C \int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx}  = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx}                    
  • D  \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  =  - \int\limits_b^a {f\left( x \right)dx} .

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Sử dụng các tính chất của tích phân:

\int\limits_a^a {kf\left( x \right)dx}  = 0

\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx}  = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx}

\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  =  - \int\limits_b^a {f\left( x \right)dx}

Lời giải chi tiết:

Dựa vào các đáp án ta dễ dàng nhận thấy các đáp án A, C, D đúng, đáp án B sai.

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 25 :

Cho \int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx}  = 2\int\limits_1^2 {2g\left( x \right)dx}  = 8. Khi đó \int\limits_1^2 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} bằng:

  • A 10
  • B 6
  • C 18
  • D 0

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Sử dụng tính chất tích phân: \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx}  = \int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} .

Lời giải chi tiết:

Ta có: \int\limits_1^2 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx}  = \int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_1^2 {g\left( x \right)dx}  = 2 + 4 = 6.

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 26 :

Cho các hàm số f\left( x \right)F\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R} thỏa F'\left( x \right) = f\left( x \right),\forall x \in \mathbb{R}. Tính \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} biết F\left( 0 \right) = 2,\,F\left( 1 \right) = 5.

  • A   \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx}  = 7.                   
  • B \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx}  = 1.                     
  • C \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx}  = 3.                     
  • D \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx}  =  - 3.

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức \int\limits_a^b {F'\left( x \right)dx}  = F\left( b \right) - F\left( a \right).

Lời giải chi tiết:

Ta có: \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx}  = \int\limits_0^1 {F'\left( x \right)dx}  = F\left( 1 \right) - F\left( 0 \right) = 5 - 2 = 3.

Chọn: C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 27 :

Cho hàm số y = f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R}a là số dương. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A \int\limits_a^a {f\left( x \right)dx}  = 0.
  • B \int\limits_a^a {f\left( x \right)dx}  = {a^2}.
  • C \int\limits_a^a {f\left( x \right)dx}  = 2a.
  • D \int\limits_a^a {f\left( x \right)dx}  = 1.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Sử dụng tính chất của tích phân: \int\limits_a^a {f\left( x \right)dx}  = 0

Lời giải chi tiết:

\int\limits_a^a {f\left( x \right)dx}  = 0.

Chọn: A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 28 :

Để tính tích phân I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {{e^{\sin x}}\cos xdx} ta chọn cách đặt nào sau đây cho phù hợp ?

  • A Đặt t = {e^{\cos x}}    
  • B   Đặt t = {e^x}               
  • C Đặt t = \cos x             
  • D    Đặt t = \sin x

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Tính tích phân bằng phương pháp đặt ẩn phụ.

Lời giải chi tiết:

Đặt t = \sin x \Rightarrow dt = \cos xdx. Đổi cận: \left\{ \begin{array}{l}x = 0 \Rightarrow t = 0\\x = \dfrac{\pi }{2} \Rightarrow t = 1\end{array} \right..

Ta có: I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {{e^{\sin x}}\cos xdx}  = \int\limits_0^1 {{e^t}dt}  = \left. {{e^t}} \right|_0^1 = e - 1.

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 29 :

Giá trị của \int\limits_0^1 {\pi x{e^x}dx} là:

  • A \pi                               
  • B \pi e                                    
  • C \dfrac{\pi }{3}                   
  • D \dfrac{1}{3}

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Sử dụng MTCT.

Lời giải chi tiết:

 

Sử dụng MTCT ta có:

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 30 :

Tính tích phân I = \int\limits_1^e {\dfrac{{3\ln x + 1}}{x}{\rm{d}}x} . Nếu đặt t = \ln x thì

  • A

    I = \int\limits_0^1 {\dfrac{{3t + 1}}{{{e^t}}}{\rm{d}}t}                                                    

     


  • B I = \int\limits_1^e {\dfrac{{3t + 1}}{t}{\rm{d}}t}                
  • C  I = \int\limits_1^e {\left( {3t + 1} \right){\rm{d}}t}         
  • D  I = \int\limits_0^1 {\left( {3t + 1} \right){\rm{d}}t}

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Tính dt, đổi cận và thay vào tính I.

Lời giải chi tiết:

Đặt t = \ln x \Rightarrow {\rm{d}}t = \dfrac{{{\rm{d}}x}}{x}. Đổi cận: x = 1 \Rightarrow t = 0;x = e \Rightarrow t = 1

Vậy I = \int\limits_0^1 {\left( {3t + 1} \right){\rm{d}}t}

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 31 :

Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  • A \int\limits_{ - 2}^2 {f\left( x \right)dx}  =  - \int\limits_0^2 {\left[ {f\left( x \right) + f\left( { - x} \right)} \right]dx}
  • B \int\limits_{ - 2}^2 {f\left( x \right)dx}  =  - 2\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx}
  • C \int\limits_{ - 2}^2 {2f\left( x \right)dx}  = 2\int\limits_{ - 2}^2 {f\left( x \right)dx}     
  • D \int\limits_{ - 2}^2 {f\left( x \right)dx}  = 2\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx}

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Sử dụng các tính chất: \int\limits_{}^{} {kf\left( x \right)dx}  = k\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} .

Lời giải chi tiết:

Khẳng định đúng là \int\limits_{ - 2}^2 {2f\left( x \right)dx}  = 2\int\limits_{ - 2}^2 {f\left( x \right)dx} .

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 32 :

Cho hàm số f\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R}\int\limits_0^4 {f\left( x \right)dx}  = 10,\,\,\int\limits_3^4 {f\left( x \right)dx}  = 4. Tích phân \int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} bằng:

 

  • A 4
  • B 7
  • C 3
  • D 6

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Sử dụng tính chất của tích phân \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx} .

Lời giải chi tiết:

\int\limits_0^3 {f(x)dx} = \int\limits_0^4 {f\left( x \right)} dx + \int\limits_4^3 {f\left( x \right)} dx = \int\limits_0^4 {f\left( x \right)} dx - \int\limits_3^4 {f\left( x \right)} dx = 10 - 4 = 6.

Chọn: D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 33 :

Với f\left( x \right) là hàm số tùy ý liên tục trên \mathbb{R}, chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

  • A {\left( {\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} } \right)^2} = \int\limits_a^b {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx}       
  • B \int\limits_a^b {kf\left( x \right)dx}  = k\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \,\,\,\left( {k \in \mathbb{R}} \right)
  • C \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx}
  • D \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  =  - \int\limits_b^a {f\left( x \right)dx}

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Sử dụng các tính chất cơ bản của tích phân để chọn đáp án đúng:

\begin{array}{l}\int\limits_a^b {kf\left( x \right)dx}  = k\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \,\,\,\left( {k \in \mathbb{R}} \right)\\\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx} \\\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  =  - \int\limits_b^a {f\left( x \right)dx} \end{array}

Lời giải chi tiết:

Sử dụng các tính chất cơ bản của tích phân  ta thấy  chỉ có đáp án A sai.

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 34 :

Cho hàm số f\left( x \right) thỏa mãn \int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx}  = 5 và  \int\limits_{ - 1}^3 {f\left( x \right)dx}  = 1. Tính tích phân I = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} .

  • A I =  - 4.                              
  • B I =  - 6.                              
  • C I = 6.                                  
  • D I = 4.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Sử dụng tính chất tích phân \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx} .

Lời giải chi tiết:

I = \int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx}  = \int\limits_{ - 1}^3 {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_3^1 {f\left( x \right)dx}  = \int\limits_{ - 1}^3 {f\left( x \right)dx}  - \int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx}  = 1 - 5 =  - 4.

Chọn: A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 35 :

Cho \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx}  = 3  và \int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx = 2.} Khi đó \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} bằng

  • A 1
  • B - 1
  • C 5
  • D 6

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Sử  dụng tính chất tích phân: \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx + } \int\limits_b^c {f\left( x \right)dx}  = \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx}

Lời giải chi tiết:

Ta có \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx + } \int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx}  = \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx}  \Leftrightarrow \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx}  = 2 + 3 = 5.

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 36 :

Giả sử f\left( x \right)g\left( x \right) là các số bất kì liên tục trên \mathbb{R}a,\,b,\,c là các số thực. Mệnh dề nào sau đây sai?                            

  • A \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_b^c {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_c^a {f\left( x \right)dx}  = 0                     
  • B  \int\limits_a^b {cf\left( x \right)dx}  = c\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}                                     
  • C  \int\limits_a^b {f\left( x \right).g\left( x \right)dx}  = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx + } \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx}            
  • D  \int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx}  + \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx}  = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Sử dụng các tính chất cơ bản của tích phân để chọn đáp án đúng:

\begin{array}{l}\int\limits_a^b {kf\left( x \right)dx}  = k\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \,\,\,\left( {k \in \mathbb{R}} \right)\\\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx} \\\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  =  - \int\limits_b^a {f\left( x \right)dx} \end{array}

Lời giải chi tiết:

Dựa vào các tính chất cơ bản của tích phân ta có:

\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_b^c {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_c^a {f\left( x \right)dx}  = \int\limits_a^a {f\left( x \right)dx}  = 0 \Rightarrow đáp án A đúng.

\int\limits_a^b {cf\left( x \right)dx}  = c\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  \Rightarrow  đáp án B đúng.

\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx}  + \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx}  = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  - \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx}  + \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx}  = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  \Rightarrow đáp án D đúng.

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 37 :

Cho hàm số f\left( x \right) có đạo hàm f'\left( x \right) liên tục liên tục trên đoạn \left[ {a;b} \right]. Biết f\left( a \right) = 5\int\limits_a^b {f'\left( x \right)dx}  = 2\sqrt 5 , tính f\left( b \right).

  • A  \sqrt 5 \left( {2 - \sqrt 5 } \right)                                             
  • B  \sqrt 5 \left( {\sqrt 5  + 2} \right)                                            
  • C  \sqrt 2 \left( {\sqrt 5  - 2} \right)                                             
  • D  \sqrt 5 \left( {\sqrt 5  - 2} \right) 

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức tích phân \int\limits_a^b {f'\left( x \right)dx}  = f\left( b \right) - f\left( a \right).

Lời giải chi tiết:

Ta có: \int\limits_a^b {f'\left( x \right)dx}  = f\left( b \right) - f\left( a \right) \Rightarrow f\left( b \right) - f\left( a \right) = 2\sqrt 5

\Rightarrow f\left( b \right) - 5 = 2\sqrt 5 \Leftrightarrow f\left( b \right) = 5 + 2\sqrt 5  = \sqrt 5 \left( {\sqrt 5  + 2} \right)

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 38 :

Tính I = \int\limits_{ - 1}^2 {6{x^2}dx} .

  • A I = 18.                                
  • B  I = 22.                                
  • C I = 26                                 
  • D I = 14.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức: \int\limits_a^b {{x^n}dx}  = \left. {\dfrac{{{x^{n + 1}}}}{{n + 1}}} \right|_a^b,\,\,\left( {n \ne  - 1} \right).

Lời giải chi tiết:

Ta có: I = \int\limits_{ - 1}^2 {6{x^2}dx}  = \left. {2{x^3}} \right|_{ - 1}^2 = 16 + 2 = 18.

Chọn: A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 39 :

Tính I = \int\limits_0^1 {{e^x}} dx.

  • A  I = {e^2} - e.                    
  • B  I = e - 1.                           
  • C  I = 1 - e.                           
  • D  I = e.    

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức nguyên hàm cơ bản.

Lời giải chi tiết:

I = \int\limits_0^1 {{e^x}} dx = \left. {{e^x}} \right|_0^1 = e - 1

Chọn: B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 40 :

Cho \int\limits_1^5 {f\left( x \right)} dx = a\int\limits_1^{2018} {f\left( x \right)} dx = b. Khi đó \int\limits_5^{2018} {f\left( x \right)} dx bằng

  • A  b - a.                                 
  • B   - a - b.                             
  • C  a - b.                                 
  • D  a + b.

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Sử dụng tính chất tích phân: \int\limits_a^b {f\left( x \right)} dx = \int\limits_a^c {f\left( x \right)} dx + \int\limits_c^b {f\left( x \right)} dx.

Lời giải chi tiết:

Ta có: \int\limits_5^{2018} {f\left( x \right)} dx = \int\limits_5^1 {f\left( x \right)} dx + \int\limits_1^{2018} {f\left( x \right)} dx =  - \int\limits_1^5 {f\left( x \right)} dx + \int\limits_1^{2018} {f\left( x \right)} dx =  - a + b.

Chọn: A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 41 :

Cho hàm số y = f\left( x \right) có đạo hàm trên đoạn \left[ { - 2;1} \right]f\left( { - 2} \right) = 3,\,f\left( 1 \right) = 7. Tính  I = \int\limits_{ - 2}^1 {f'\left( x \right)dx} .

  • A  I = 10.                               
  • B  I =  - 4.                             
  • C  I = \dfrac{7}{3}.              
  • D  I = 4

Đáp án: D

Phương pháp giải:

F\left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số f\left( x \right) \Rightarrow \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = F\left( b \right) - F\left( a \right).

Lời giải chi tiết:

I = \int\limits_{ - 2}^1 {f'\left( x \right)dx}  = f\left( 1 \right) - f\left( { - 2} \right) = 7 - 3 = 4.

Chọn: D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 42 :

Giả sử \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = 2,\,\,\int\limits_c^b {f\left( x \right)dx}  = 3 với a < b < c thì \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx} bằng:

  • A  5                                   
  • B  1  
  • C -2  
  • D -1.

Đáp án: D

Phương pháp giải:

\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx}

Lời giải chi tiết:

\int\limits_a^c {f\left( x \right)dx}  = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  - \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx}  = 2 - 3 =  - 1.

Chọn: D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 43 :

Cho hai hàm số f\left( x \right),g\left( x \right) liên tục trên đoạn \left[ {a;b} \right]a < c < b. Mệnh đề nào dưới đây sai?

  • A \int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} }
  • B \int\limits_a^b {k.f\left( x \right)dx = } k.\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} với k là hằng số
  • C \int\limits_a^b {\dfrac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}}dx}  = \dfrac{{\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} }}{{\int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} }}
  • D \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx}

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Sử dụng tính chất của tích phân.

Lời giải chi tiết:

Dễ  thấy A, B, D đúng.

C sai: \int\limits_a^b {\dfrac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}}dx}  \ne \dfrac{{\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} }}{{\int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} }}

Chọn C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 44 :

Cho hàm số f\left( x \right) liên tục trên đoạn \left[ {a;b} \right]F\left( x \right) là một nguyên hàm của f\left( x \right) trên đoạn \left[ {a;b} \right]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  • A \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = F\left( a \right) - F\left( b \right)
  • B \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = F\left( b \right) - F\left( a \right)
  • C \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = F\left( b \right) + F\left( a \right)
  • D \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = F'\left( b \right) - F'\left( a \right)

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức tích phân Leibnitz: \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = F\left( b \right) - F\left( a \right) với F'\left( x \right) = f\left( x \right).

Lời giải chi tiết:

Do F\left( x \right) là một nguyên hàm của f\left( x \right) nên \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = F\left( b \right) - F\left( a \right).

Chọn B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 45 :

Cho f\left( x \right)g\left( x \right) là các hàm số liên tục bất kì trên đoạn \left[ {a;\,\,b} \right]. Mênh đề nào sau đây đúng?                  

  • A \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|dx}  = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  - \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx}                                 
  • B \int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx}  = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  - \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx}
  • C \left| {\int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]} } \right|dx = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  - \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx}              
  • D \int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx}  = \left| {\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  - \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} } \right|

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Sử dụng các tính chất của tích phân: \int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) \pm g\left( x \right)} \right]dx}  = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  \pm \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} .

Lời giải chi tiết:

Sử dụng các tính chất của tích phân: \int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) \pm g\left( x \right)} \right]dx}  = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  \pm \int\limits_a^b {g\left( x \right)dx} .

Chọn  B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 46 :

Cho các số thực a, b (a<b). Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm là hàm liên tục trên \mathbb{R} thì

  • A \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = f'\left( a \right) - f'\left( b \right)
  • B \int\limits_a^b {f'\left( x \right)dx}  = f\left( b \right) - f\left( a \right)
  • C \int\limits_a^b {f'\left( x \right)dx}  = f\left( a \right) - f\left( b \right)
  • D \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = f'\left( b \right) - f'\left( a \right)

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 47 :

Cho hàm số y = f\left( x \right) thỏa mãn f\left( 0 \right) = 1,f'\left( x \right) liên tục trên \mathbb{R}\int\limits_0^3 {f'\left( x \right)dx}  = 9. Giá trị của f\left( 3 \right)

  • A 6
  • B 3
  • C 10
  • D 9

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức tích phân \int\limits_a^b {f'\left( x \right)dx}  = f\left( b \right) - f\left( a \right).

Lời giải chi tiết:

Ta có: \int\limits_0^3 {f'\left( x \right)dx}  = 9 = f\left( 3 \right) - f\left( 0 \right) \Rightarrow f\left( 3 \right) = 9 + f\left( 0 \right) = 9 + 1 = 10.

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 48 :

Cho hàm số y = f\left( x \right), y = g\left( x \right) liên tục trên \left[ {a;b} \right] và số thực k tùy ý. Trong các phát biểu sau,  phát biểu  nào sai?

  • A \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - \int\limits_b^a {f\left( x \right){\rm{d}}x} .
  • B \int\limits_a^a {kf\left( x \right){\rm{d}}x}  = 0.
  • C \int\limits_a^b {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x}  = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x}  + \int\limits_a^b {g\left( x \right){\rm{d}}x} .
  • D \int\limits_a^b {xf\left( x \right){\rm{d}}x}  = x\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} .

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Sử dụng các tính chất của tích phân.

Lời giải chi tiết:

Dễ thấy mệnh đề sai là: \int\limits_a^b {xf\left( x \right){\rm{d}}x}  = x\int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} .

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 49 :

Cho các hàm số f\left( x \right),\,\,\,g\left( x \right) liên tục trên tập xác định. Tìm mệnh đề sai?

  • A \int {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx}  = \int {f\left( x \right)dx + \int {g\left( x \right)dx} }
  • B \int {f'\left( x \right)dx}  = f\left( x \right) + C
  • C \int {kf\left( x \right)dx}  = k\int {f\left( x \right)dx} ,\,\,\,\forall k \in \mathbb{R}
  • D \int {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx}  = \int {f\left( x \right)dx - \int {g\left( x \right)dx} }

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Dựa vào tính chất tích phân.

Lời giải chi tiết:

Mệnh đề sai là C. Mệnh đề đúng phải là: \int {kf\left( x \right)dx}  = k\int {f\left( x \right)dx} \,\,\forall k \in \mathbb{R},\,\,k \ne 0.

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 50 :

Tính tích phân I = \int\limits_0^1 {\left| {x - 2} \right|dx} ta được kết quả:

  • A \dfrac{1}{2}
  • B 1
  • C \dfrac{3}{2}
  • D 2

Đáp án: C

Phương pháp giải:

- Xét dấu của biểu thức x - 2 trên \left[ {0;1} \right] và phá trị tuyệt đối.

- Sử dụng các nguyên hàm cơ bản để tính tích phân.

Lời giải chi tiết:

Với x \in \left[ {0;1} \right] thì x - 2 < 0, do đó \left| {x - 2} \right| = 2 - x.

Khi đó ta có: I = \int\limits_0^1 {\left| {x - 2} \right|dx}  = \int\limits_0^1 {\left( {2 - x} \right)dx} = \left. {\left( {2x - \dfrac{{{x^2}}}{2}} \right)} \right|_0^1 = 2 - \dfrac{1}{2} = \dfrac{3}{2}.

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Xem thêm

close