60 bài tập trắc nghiệm nguyên hàm mức độ nhận biết, thông hiểuLàm bàiCâu hỏi 1 : Xét f(x),g(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên R. Phát biểu nào sau đây sai?
Đáp án: C Phương pháp giải: Sử dụng tính chất nguyên hàm: ∫(f(x)±g(x))dx=∫f(x)dx±∫g(x)dx và công thức nguyên hàm từng phần ∫udv−uv−∫vdu. Lời giải chi tiết: Phát biểu sai là ∫(f(x))2dx=(∫f(x)dx)2. Chọn C. Câu hỏi 2 : Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=3−2x là
Đáp án: B Phương pháp giải: Áp dụng công thức tính nguyên hàm cơ bản: ∫xndx=xn+1n+1+C. Lời giải chi tiết: Ta có ∫f(x)dx=∫(3−2x)dx=−x2+3x+C. Chọn B. Câu hỏi 3 : Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=sin2x là:
Đáp án: D Phương pháp giải: Sử dụng công thức nguyên hàm: ∫sinnxdx=−1n∫cosnxdx. Lời giải chi tiết: Ta có: ∫sin2xdx=−12cos2x+C. Chọn D. Câu hỏi 4 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Đáp án: A Phương pháp giải: Sử dụng các tính chất cơ bản của tích phân và các công thức nguyên hàm của hàm số cơ bản để chọn đáp án đúng: b∫akf(x)dx=kb∫af(x)dx(k≠0)b∫af(x)dx=c∫af(x)dx+b∫cf(x)dxb∫af(x)dx=−a∫bf(x)dxb∫af(x)dx±b∫ag(x)dx=b∫a[f(x)±g(x)]dx Lời giải chi tiết: Ta có: ∫f′(x)dx=f(x)+C (C là hằng số) ⇒ đáp án B đúng. ∫sinxdx=−cosx+C (C là hằng số) ⇒ đáp án C đúng. ∫1xdx=ln|x|+C (C là hằng số) ⇒ đáp án D đúng. ⇒Chỉ có đáp án A sai. Chọn A. Câu hỏi 5 : ∫1xdx bằng:
Đáp án: A Phương pháp giải: Sử dụng công thức nguyên hàm của hàm số cơ bản. Lời giải chi tiết: Ta có: ∫1xdx=ln|x|+C. Chọn A. Câu hỏi 6 : Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=sin3x
Đáp án: B Phương pháp giải: Sử dụng công thức nguyên hàm của hàm số lượng giác: ∫sinaxdx=−1acosax+C. Lời giải chi tiết: Ta có:∫sin3xdx=−13cos3x+C. Chọn B. Câu hỏi 7 : Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=lnx trên (0;+∞) nếu:
Đáp án: B Phương pháp giải: Hàm số F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) thì ta có: {F(x)=∫f(x)dxF′(x)=f(x). Lời giải chi tiết: Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=lnx trên (0;+∞) ⇒F′(x)=lnx∀x∈(0;+∞). Chọn B. Câu hỏi 8 : Nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+x là:
Đáp án: D Phương pháp giải: Áp dụng các công thức tính nguyên hàm: +)∫axdx=axlna. +)∫xadx=xa+1a+1(a≠−1). Lời giải chi tiết: ∫f(x)dx=∫(2x+x)dx=2xln2+x22+C. Chọn D. Câu hỏi 9 : Hàm số f(x)=cos(3x−2) có một nguyên hàm là:
Đáp án: B Phương pháp giải: Sử dụng công thức nguyên hàm của hàm số lượng giác: ∫cos(ax+b)dx=1asin(ax+b)+C. Lời giải chi tiết: Ta có: ∫cos(3x−2)dx=13sin(3x−2)+C ⇒13sin(3x−2)−2 là một nguyên hàm của hàm số f(x)=cos(3x−2). Chọn B. Câu hỏi 10 : Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x+ex là:
Đáp án: B Phương pháp giải: Áp dụng các công thức tính nguyên hàm: ∫xa=xa+1a+1+C, ∫ex=ex+C. Lời giải chi tiết: Ta có ∫f(x)dx=∫(x+ex)dx=x22+ex+C. Chọn B. Câu hỏi 11 : Công thức nguyên hàm nào sau đây đúng?
Đáp án: B Phương pháp giải: Sử dụng công thức nguyên hàm cơ bản: ∫exdx=ex+C, ∫1xdx=ln|x|+C, ∫xndx=xn+1n+1+C(n≠−1), ∫cosxdx=−sinx+C. Lời giải chi tiết: ∫exdx=ex+C∫dx=x+C∫1xdx=ln|x|+C∫cosxdx=sinx+C Chọn B. Câu hỏi 12 : Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=3x2+8sinx.
Đáp án: C Phương pháp giải: Áp dụng công thức tính nguyên hàm cơ bản: ∫xndx=xn+1n+1+C; ∫sinxdx=−cosx+C. Lời giải chi tiết: Ta có f(x)=3x2+8sinx⇒∫f(x)dx=∫3x2dx+∫8sinxdx⇒∫f(x)dx=x3−8cosx+C. Chọn C. Câu hỏi 13 : Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=sinx+2x là:
Đáp án: C Phương pháp giải: Sử dụng công thức nguyên hàm cơ bản và hàm lượng giác để làm bài. Lời giải chi tiết: Ta có: ∫f(x)dx=∫(sinx+2x)dx=−cosx+2ln|x|+C. Chọn C. Câu hỏi 14 : Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x2+2x là:
Đáp án: D Phương pháp giải: Sử dụng công thức tính nguyên hàm: ∫xndx=xn+1n+1+C. Lời giải chi tiết: ∫f(x)dx=∫(x2+2x)dx=13x3+x2+C. Chọn D. Câu hỏi 15 : Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=sin2x là:
Đáp án: D Phương pháp giải: Sử dụng công thức tính nguyên hàm: ∫sinkxdx=−1kcoskx+C. Lời giải chi tiết: ∫f(x)dx=∫sin2xdx=−12cos2x+C. Chọn D. Câu hỏi 16 : Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2018x.
Đáp án: C Phương pháp giải: Sử dụng công thức nguyên hàm của hàm số mũ. Lời giải chi tiết: Ta có ∫f(x)dx=∫2018xdx=2018xln2018+C. Chọn C Câu hỏi 17 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
Đáp án: C Phương pháp giải: Dựa vào các công thức nguyên hàm cơ bản Lời giải chi tiết: Ta có ∫1xdx=ln|x|+C≠lnx+C. Chọn C Câu hỏi 18 : Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x−ex là
Đáp án: D Phương pháp giải: Áp dụng công thức tính nguyên hàm cơ bản: ∫xndx=xn+1n+1+C(n≠−1), ∫exdx=ex+C. Lời giải chi tiết: ∫f(x)dx=∫(x−ex)dx=x22−ex+C. Chọn D. Câu hỏi 19 : Họ nguyên hàm của hàm sốf(x)=x2+3 là
Đáp án: A Phương pháp giải: Sử dụng công thức nguyên hàm cơ bản: ∫xndx=xn+1n+1+C(n≠−1). Lời giải chi tiết: f(x)=x2+3⇒F(x)=x33+3x+C Chọn A. Câu hỏi 20 : Họ nguyên hàm của hàm sốf(x)=4x3 là
Đáp án: D Phương pháp giải: Sử dụng công thức tính nguyên hàm cơ bản: ∫xndx=xn+1n+1+C(n≠−1). Lời giải chi tiết: f(x)=4x3⇒F(x)=x4+C. Chọn D. Câu hỏi 21 : Tính nguyên hàm I=∫(2x+3x)dx.
Đáp án: C Phương pháp giải: Dựa vào công thức nguyên hàm của hàm số mũ cơ bản ∫axdx=axlna+C Lời giải chi tiết: Ta có I=∫(2x+3x)dx=∫2xdx+∫3xdx=2xln2+3xln3+C. Chọn C. Câu hỏi 22 : Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và thỏa mãn ∫f(x)dx=4x3−3x2+2x+C. Hàm số f(x) là hàm số nào trong các hàm số sau?
Đáp án: B Phương pháp giải: f(x)=(∫f(x)dx)′ Lời giải chi tiết: f(x)=(∫f(x)dx)′=12x2−6x+2 Chọn B. Câu hỏi 23 : Tìm họ nguyên hàm ∫sin2xdx.
Đáp án: C Phương pháp giải: Sử dụng công thức hạ bậc, đưa về tìm nguyên hàm của hàm số lượng giác cơ bản. Lời giải chi tiết: Ta có ∫sin2xdx=∫1−cos2x2dx=12∫dx−12∫cos2xdx=x2−sin2x4+C. Chọn C Câu hỏi 24 : Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2√x+3xlà
Đáp án: B Phương pháp giải: ∫xαdx=xα+1α+1+C Lời giải chi tiết: ∫f(x)dx=∫(2√x+3x)dx=2∫x12dx+3∫xdx=2.x3232+3.x22+C=43x√x+32x2+C Chọn: B Câu hỏi 25 : Nguyên hàm của hàm số f(x)=cos3x là:
Đáp án: D Phương pháp giải: Sử dụng công thức nguyên hàm cơ bản. Lời giải chi tiết: Ta có: ∫f(x)dx=∫cos3xdx=sin3x3+C Chọn D. Câu hỏi 26 : Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=tan2x.
Đáp án: D Phương pháp giải: Sử dụng phương pháp đổi biến số tìm nguyên hàm của hàm lượng giác : ∫tanxdx=−ln|cosx|+C. Lời giải chi tiết: Ta có ∫f(x)dx=∫tan2xdx=12∫tan2xd(2x)=−12ln|cos2x|+C. Chọn D Câu hỏi 27 : Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=52x.
Đáp án: B Phương pháp giải: Sử dụng phương pháp đổi biến số tìm nguyên hàm của hàm số mũ Lời giải chi tiết: Ta có f(x)=25x⇒∫f(x)dx=∫25xdx=25xln25+C=52x2ln5+C. Chọn B. Câu hỏi 28 : Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số f(x)=x2+2x(x+1)2 ?
Đáp án: A Phương pháp giải: Tìm nguyên hàm bằng các nguyên hàm cơ bản. Lời giải chi tiết: Ta có f(x)=x2+2x(x+1)2=(x+1)2−1(x+1)2=1−1(x+1)2 ⇒∫f(x)dx=∫(1−1(x+1)2)dx=x+1x+1+C=x2+x+1x+1+C Với C=0, ta được ∫f(x)dx=x2+x+1x+1→ Đáp án B đúng. Với C=−4, ta được ∫f(x)dx=x2+x+1x+1−4=x2−3x−3x+1→ Đáp án C đúng. Với C=−2, ta được ∫f(x)dx=x2+x+1x+1−2=x2−x−1x+1→ Đáp án D đúng. Vậy y=x2+1x+1 không phải nguyên hàm của hàm số đã cho. Chọn A Câu hỏi 29 : Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=2x−cosx+1.
Đáp án: B Phương pháp giải: Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản. Lời giải chi tiết: ∫f(x)dx=∫(2x−cosx+1)dx=2xln2−sinx+x+C Chọn B. Câu hỏi 30 : Cho các phát biểu sau: (Với C là hằng số): (I) ∫0dx=x+C (II) ∫1xdx=ln|x|+C (III) ∫sinxdx=−cosx+C (IV) ∫cotxdx=−1sin2x+C (V) ∫exdx=ex+C (VI) ∫xndx=xn+1n+1+C(∀n≠−1) Số phát biểu đúng là:
Đáp án: A Phương pháp giải: Dựa vào bảng nguyên hàm cơ bản. Lời giải chi tiết: Mệnh đề (I) và mệnh đề (IV) sai, còn lại 4 mệnh đề đúng. Chọn A. Câu hỏi 31 : ∫e−2x+1dx bằng
Đáp án: B Phương pháp giải: Áp dụng công thức tính nguyên hàm cơ bản: ∫eax+bdx=eax+ba+C. Lời giải chi tiết: Ta có ∫e−2x+1dx=−12e−2x+1+C Chọn B. Câu hỏi 32 : Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=tan2x biết phương trình F(x)=0 có một nghiệm bằng π4.
Đáp án: B Phương pháp giải: - Sử dụng biến đổi lượng giác: tan2x=1cos2x−1. - Sử dụng công thức nguyên hàm cơ bản: ∫dxcos2x=tanx+C. - Sử dụng giả thiết F(π4)=0 tìm C. Lời giải chi tiết: Ta có F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x)=tan2x nên F(x)=∫tan2xdx⇒F(x)=∫(1cos2x−1)dx⇒F(x)=tanx−x+C Mà F(π4)=0⇒1−π4+C=0⇔C=π4−1. Vậy F(x)=tanx−x+π4−1. Chọn B. Câu hỏi 33 : Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=2xln4 thỏa F(0)=4. Khi đó F(1) bằng
Đáp án: D Phương pháp giải: Áp dụng công thức tính nguyên hàm ∫axdx=axlna+C. Lời giải chi tiết: Ta có f(x)=2xln4⇒F(x)=∫f(x)=ln4.∫2xdx=ln4.2xln2+C=2.2x+C Mà F(0)=4⇒C=2⇒F(x)=2.2x+2⇒F(1)=6 Chọn D. Câu hỏi 34 : Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=8x3+6x là
Đáp án: D Phương pháp giải: Sử dụng công thức tính nguyên hàm cơ bản: ∫xndx=xn+1n+1+C (n≠−1). Lời giải chi tiết: Ta có ∫f(x)dx=∫(8x3+6x)dx=2x4+3x2+C Chọn D. Câu hỏi 35 : Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=3x+sin8x là:
Đáp án: B Phương pháp giải: Sử dụng các công thức nguyên hàm cơ bản: ∫axdx=axlna+C, ∫sinkxdx=−1kcoskx+C. Lời giải chi tiết: ∫f(x)dx=∫(3x+sin8x)dx=3xln3−18cos8x+C. Chọn B. Câu hỏi 36 : Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x)=6x+sin3x thỏa F(0)=23. Khi đó F(x) bằng
Đáp án: A Phương pháp giải: Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản ∫xndx=xn+1n+1+C(n≠−1), ∫sin3xdx=−1kcoskx+C. Lời giải chi tiết: Vì F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=6x+sin3x nên F(x)=∫f(x)dx=∫(6x+sin3x)dx ⇒F(x)=3x2−cos3x3+C Mà F(0)=23⇒3.0−13+C=23⇒C=1 Vậy F(x)=3x2−cos3x3+1. Chọn A. Câu hỏi 37 : Nếu ∫f(x)dx=x33+ex+C thì f(x) bằng
Đáp án: D Phương pháp giải: Áp dụng công thức: f(x)=(∫f(x)dx)′. Lời giải chi tiết: Ta có ∫f(x)dx=x33+ex+C⇒f(x)=(∫f(x)dx)′=x2+ex. Chọn D. Câu hỏi 38 : Hàm số F(x)=x2+sinx là nguyên hàm của hàm số nào?
Đáp án: B Phương pháp giải: Hàm số F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) khi và chỉ khi F′(x)+C=f(x) (C = hằng số). Lời giải chi tiết: Ta có F(x)=x2+sinx⇒F′(x)=2x+cosx Nên F(x) là nguyên hàm của hàm số y=2x+cosx. Chọn B. Câu hỏi 39 : Tìm họ nguyên hàm của hàm sốf(x)=e5x−3.
Đáp án: B Phương pháp giải: Sử dụng công thức tính nguyên hàm: ∫eax+bdx=1aeax+b+C. Lời giải chi tiết: ∫e5x−3dx=15e5x−3+C. Chọn B. Câu hỏi 40 : Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f(x)=1x trên khoảng (0;+∞)?
Đáp án: D Phương pháp giải: Áp dụng công thức tính nguyên hàm ∫dxx=ln|x|+C. Lời giải chi tiết: Ta có: ∫dxx=ln|x|+C=lnx+C(dox>0). Dựa vào các đáp án ta thấy: Đáp án A: 12lnx2=ln|x|=lnx là 1 nguyên hàm của hàm số f(x)=1x khi C=0. Đáp án B: lnx là một nguyên hàm của hàm số f(x)=1x khi C=0. Đáp án C: ln2x=ln2+lnx là một nguyên hàm của hàm số f(x)=1x khi C=ln2. Chọn D. Câu hỏi 41 : Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x). Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án: B Phương pháp giải: Ta có: F(x) là một nguyên hàm của f(x)⇒F′(x)=f(x). Lời giải chi tiết: Ta có: F(x) là một nguyên hàm của f(x)⇒F′(x)=f(x). Có F′(5x)=(5x)′f(5x)=5f(5x). Chọn B. Câu hỏi 42 : Tìm hàm F(x) không phải là nguyên hàm của hàm số f(x)=sin2x.
Đáp án: D Phương pháp giải: Sử dụng công thức nguyên hàm lượng giác để tìm nguyên hàm của hàm số đã cho rồi chọn nguyên hàm không phải là nguyên hàm của hàm số đã cho. Lời giải chi tiết: Ta có: F(x)=∫sin2xdx=−12cos2x+C ⇒ đáp án C đúng. Lại có: −12cos2x+C=−12(2cos2x−1)+C=−cos2x+C′⇒ đáp án A đúng. −12cos2x+C=−12(1−2sin2x)+C=sin2x+C′ ⇒ đáp án B đúng. Chọn D. Câu hỏi 43 : Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=3x là:
Đáp án: D Phương pháp giải: Sử dụng công thức nguyên hàm của hàm số mũ: ∫axdx=axlna+C. Lời giải chi tiết: Ta có: ∫f(x)dx=∫3xdx=3xln3+C. Chọn D. Câu hỏi 44 : Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=xlnx thỏa mãn F(1)=34. Tìm F(x).
Đáp án: A Phương pháp giải: - Sử dụng công thức nguyên hàm từng phần: ∫udv=uv−∫vdu. - Thay F(1)=34 tính hằng số C, từ đó suy ra nguyên hàm của hàm số. Lời giải chi tiết: F(x)=∫xlnxdx. Đặt {u=lnxdv=xdx⇔{du=dxxv=x22. ⇒F(x)=x22.lnx−∫x22.dxx=x22lnx−12∫xdx=x22lnx−x24+CF(1)=34⇔−14+C=34⇔C=1⇒F(x)=x22lnx−x24+1 Chọn A. Câu hỏi 45 : Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=cos2x là:
Đáp án: C Phương pháp giải: - Sử dụng công thức hạ bậc cos2x=1+cos2x2. - Sử dụng các công thức tính nguyên hàm: ∫dx=x+C, ∫coskxdx=1ksinkx+C. Lời giải chi tiết: Ta có: ∫f(x)dx=∫cos2xdx=∫1+cos2x2dx=12∫dx+12∫cos2xdx=12x+12.12sin2x+C=x2+sin2x4+C Chọn C. Câu hỏi 46 : Xét ∫ex√ex+1dx, nếu đặt t=√ex+1 thì ∫ex√ex+1dx bằng
Đáp án: A Phương pháp giải: Tính nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số. Lời giải chi tiết: Đặt I=∫ex√ex+1dx Đặt t=√ex+1⇒t2=ex+1 ⇒2tdt=exdx. Khi đó ta có: I=∫2tdtt=∫2dt. Chọn A. Câu hỏi 47 : Họ nguyên hàm ∫x2+2x+3x+1dx bằng:
Đáp án: C Phương pháp giải: Sử dụng phương pháp tính nguyên hàm của hàm số hữu tỷ có bậc tử cao hơn bậc mẫu, ta chia tử cho mẫu sau đó sử dụng các công thức nguyên hàm của hàm số cơ bản để tìm nguyên hàm của hàm số. Lời giải chi tiết: ∫x2+2x+3x+1dx=∫x2+2x+1+2x+1dx=∫(x+1)2+2x+1dx=∫(x+1)dx+∫2x+1dx=x22+x+2ln|x+1|+C. Chọn C. Câu hỏi 48 : Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) xác định trên khoảng K. Mệnh đề nào dưới đây sai?
Đáp án: D Phương pháp giải: Nếu hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) xác định trên khoảng thì F(x)+C=∫f(x)dx. Lời giải chi tiết: Nếu hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) xác định trên khoảng thì F(x)+C=∫f(x)dx. Suy ra khẳng định A đúng. Khi đó ta có F′(x)=f(x). Ta lại có (∫f(x)dx)′=f(x)=F′(x). Suy ra khẳng định B, C đúng. Chọn D. Câu hỏi 49 : Nguyên hàm ∫dx√1−x bằng
Đáp án: C Phương pháp giải: Sử dụng công thức nguyên hàm mở rộng : ∫dx√ax+b=2a√ax+b+C. Lời giải chi tiết: ∫dx√1−x=2−1√1−x+C=−2√1−x+C. Chọn C. Câu hỏi 50 : Một vật chuyển động với vận tốc v(t)(m/s) và có gia tốc a(t)=3t+1(m/s2). Vận tốc ban đầu của vật là 6(m/s). Hỏi vận tốc của vật sau 10 giây là bao nhiêu?
Đáp án: D Phương pháp giải: - Tính vận tốc của vật v=∫a(t)dt. - Sử dụng giả thiết v(0)=6 tìm C. - Tính v(10). Lời giải chi tiết: Ta có: v(t)=∫a(t)dt=∫3t+1dt=3ln|t+1|+C. Theo bài ra ta có: v(0)=6⇔6ln1+C=6⇔C=6. Khi đó v=3ln|t+1|+6. Vậy vận tốc của vật sau 10 giây là: v(10)=3ln11+6(m/s). Chọn D. Câu hỏi 51 : Nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=e2x vàthỏa mãn F(0)=1 là
Đáp án: B Phương pháp giải: - Sử dụng công thức tính nguyên hàm: ∫eax+bdx=eax+ba+C. - Thay F(0)=1 để tìm hằng số C. Lời giải chi tiết: Ta có: F(x)=∫f(x)dx=∫e2xdx=e2x2+C. Lại có F(0)=1⇔e02+C=1⇔12+C=1⇔C=12. Vây F(x)=e2x2+12. Chọn B. Câu hỏi 52 : Tính nguyên hàm ∫11+xdx.
Đáp án: B Phương pháp giải: Sử dụng công thức tính nguyên hàm mở rộng: ∫1ax+bdx=1aln|ax+b|+C. Lời giải chi tiết: ∫11+xdx=11ln|1+x|+C=ln|1+x|+C. Chọn B. Câu hỏi 53 : Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=sinx−6x2 là:
Đáp án: A Phương pháp giải: Sử dụng các công thức nguyên hàm của hàm số lượng giác và hàm số cơ bản để làm bài. Lời giải chi tiết: Ta có: ∫(sinx−6x2)dx =−cosx−6x33+C=−cosx−2x3+C Chọn A. Câu hỏi 54 : Cho I=4∫0sin√xdx, nếu đặt u=√x thì:
Đáp án: C Phương pháp giải: Đặt u=√x⇒u2=x⇒dx=2udu Đổi cận: {x=0⇒u=0x=4⇒u=2. Từ đó chọn đáp án đúng. Lời giải chi tiết: Ta có: I=4∫0sin√xdx Đặt u=√x⇒u2=x⇒dx=2udu Đổi cận: {x=0⇒u=0x=4⇒u=2. ⇒I=2∫02usinudu. Chọn C. Câu hỏi 55 : Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x4+2020 là:
Đáp án: B Phương pháp giải: Sử dụng công thức nguyên hàm của hàm số cơ bản để tìm đáp án đúng. Lời giải chi tiết: Ta có: ∫f(x)dx=∫(x4+2020)dx =x55+2020x+C. Chọn B. Câu hỏi 56 : Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=12x−1.
Đáp án: A Phương pháp giải: Sử dụng công thức nguyên hàm cơ bản: ∫1ax+bdx=1aln|ax+b|+C. Lời giải chi tiết: Ta có: ∫f(x)dx=∫12x−1dx =12ln|2x−1|+C. Chọn A. Câu hỏi 57 : Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x3+3x là:
Đáp án: D Phương pháp giải: Sử dụng công thức nguyên hàm cơ bản của hàm số mũ: ∫axdx=axlna+C. Lời giải chi tiết: Ta có: ∫(x3+3x)dx=x44+3xln3+C. Chọn D. Câu hỏi 58 : Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x)=x+3x−2 thỏa mãn F(1)=1. Tính F(0)
Đáp án: A Phương pháp giải: - Biến đổi x+3x−2=1+5x−2. - Áp dụng công thức tính nguyên hàm: ∫xndx=xn+1n+1+C,∫dxx=ln|x|+C. - Thay F(1)=1, tính C. Từ đó tính F(0). Lời giải chi tiết: Ta có F(x)=∫f(x)dx=∫x+3x−2dx=∫(1+5x−2)dx=x+5ln|x−2|+C. Theo bài ra ta có: F(1)=1⇒1+5ln1+C=1⇒C=0. Do đó ⇒F(x)=x+5ln|x−2|. Vậy F(0)=5ln2. Chọn A. Câu hỏi 59 : Tìm họ nguyên hàm của hàm số y=1sin2xcos2x.
Đáp án: D Phương pháp giải: - Sử dụng biến đổi sin2x.cos2x=14sin22x biến đổi hàm số đã cho. - Sử dụng công thức nguyên hàm cơ bản ∫1sin2(ax+b)dx=−1acot(ax+b)+C. Lời giải chi tiết: Ta có : ∫1sin2xcos2xdx=∫114.4sin2xcos2xdx=∫4sin22xdx=4.(−12cot2x)+C=−2cot2x+C Chọn D. Câu hỏi 60 : Khẳng định nào sau đây là sai ?
Đáp án: A Phương pháp giải: Sử dụng công thức nguyên hàm các hàm số cơ bản. Lời giải chi tiết: Đáp án A : sai do nếu α=−1 thì công thức trở thành : ∫1xdx=ln|x|+C. Đáp án B : đúng. Đáp án C : đúng. Đáp án D : đúng. Chọn A.
|