Bài tập tổng hợp Liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương

Làm bài

Câu hỏi 1 :

Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

a)180x2b)3x26xy+3y2

  • A a)6x5b){(xy)3khixy(yx)xkhix<y.
  • B a)6x5b)(xy)3
  • C a){6x5khix06x5khix<0b){(xy)3khix0(yx)3khix<y.
  • D a)6x5b)(xy)3

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

a)180x2=36.5x2=6|x|5={6x5khix05x5khix<0.b)3x26xy+3y2=3(x22xy+y2)=3(xy)2=3|xy|={3(xy)khixy3(xy)khix<y.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 2 :

a4(3a)2 với a3

  • A a2.(a3)
  • B a2.(3a)
  • C a.(a3)
  • D a.(3a)

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

a4(3a)2=a4.(3a)2=a2.|3a|=a2.(a3) với a3.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 3 :

27.48.(1a)2 với a>1

  • A 36.(1a)
  • B 36.(a1)
  • C 48.(a1)
  • D 48.(1a)

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

27.48.(1a)2=9.3.16.3.(1a)2=81.16.(1a)2=81.16.(1a)2=9.4.|1a|=36.(a1)

            (doa>11a<0).

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 4 :

916.x2.y6

  • A 34.x.y3
  • B 34.|x|.y3
  • C 34.|x|.|y3|
  • D 34.x.|y3|

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

916.x2.y6=916.x2.y6=34.|x|.|y3|

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 5 :

27x.3x(x>0)

  • A 3
  • B 9
  • C 6
  • D 33

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

27x.3x=27x.3x=9.3.3=9

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 6 :

Với các số a,b thỏa mãn a<0,b<0 thì biểu thức aab bằng:

  • A a2b                         
  • B a3b                    
  • C a2b                    
  • D a3b 

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức AB={A2BkhiA0A2BkhiA<0.

Lời giải chi tiết:

Ta có: aab=a2.ab=a3ba<0.

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 7 :

Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức A=3x+1624x+9x2 khi x=3

  • A A=4
  • B A=4
  • C A=3
  • D A=3

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Với các biểu thức A0,B0, ta có: A.B=A.B

Áp dụng công thức : A2=|A|={AkhiA0AkhiA<0.

Lời giải chi tiết:

A=3x+1624x+9x2=3x+422.3.4x+(3x)2=3x+(43x)2=3x+|43x|

Với x=3 ta có A=3(3)+|43(3)|=9+13=4

Vậy A=4 khi x=3.

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 8 :

Tìm nghiệm x của phương trình 167x=11

  • A x=15
  • B x=15
  • C x=5
  • D x=5

Đáp án: A

Phương pháp giải:

+) Tìm ĐKXĐ của phương trình: f(x) xác định f(x)0.

+) Giải phương trình bằng phương pháp bình phương hai vế.

+) Đối chiếu với điều kiện rồi kết luận nghiệm của phương trình.

Lời giải chi tiết:

ĐKXĐ :  167x0x167

167x=11(167x)2=112167x=1217x=105x=15(tm)

Vậy phương trình có nghiệm là x=15.

Chọn A.  

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 9 :

Rút gọn biểu thức A=x+22x4+x22x4

  • A A=22 hoặc A=2x2
  • B A=22             
  • C A=2x2  
  • D A=2

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Tìm điều kiện để biểu thức A xác định: f(x) xác định f(x)0.

Áp dụng phép khai phương một tích nhân các căn thức bậc hai:

+ Nếu a0b0thì a.b=a.b

+ Với các biểu thức A,B mà A0,B0, ta có: A.B=A.B

Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để xử lý bài toán: (A±B)2=A2±2AB+B2

Lời giải chi tiết:

Ta có: Điều kiện xác định x2

A=x+22x4+x22x4

=x+2.2.x2+x2.2.x2=(x2)+2.2.x2+2+(x2)2.2.x2+2=(x2+2)2+(x22)2=|x2+2|+|x22|

Nếu 2x<4 thì A=x2+2x2+2=22

Nếu x4thì A=x2+2+x22=2x2

Vậy A=22 hoặc A=2x2.

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 10 :

Tính:

a)xyx2y4(x>0,y0)b)5xy25x2y6(x<0,y>0)c)ab23a2b4(a<0)d)9+12a+4a2b2(a32,b<0)

  • A a)x2y3b)25x2yc)3d)3+2ab
  • B a)x2y3b)25x2yc)3d)3+2ab
  • C a)x2y3b)25x2yc)3d)3+2ab
  • D a)x2y3b)25x2yc)3d)3+2ab

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

a)xy.x2y4(x>0,y0)=xy.x2y4=xy.|x|y2=xy.xy2=x2y3(dox>0)b)5xy.25x2y6(x<0,y>0)=5xy.25x2y6=5xy.(5x)2(y3)2=5xy.|5x||y3|=5xy.5xy3=25x2y(dox>0;y<0).c)ab2.3a2b4=ab2.3a2.b4=ab2.3|ab2|=ab2.3ab2=3(a<0|ab2|=ab2).d)9+12a+4a2b2(a32;b<0)=(3+2a)2b2=(3+2a)2b2=|3+2a||b|=3+2ab(doa322a+30;b<0).

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 11 :

Tìm x  biết:

a)2x1x1=2b)x24x2=3

  • A a)S={32}.b)S={7}.
  • B a)S={32}.b)S={7}.
  • C a)S={32}.b)S={2}.
  • D a)S={32}.b)S={2;7}.

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

a)2x1x1=2{2x10x1>02x1=2x1{x12x>12x1=4(x2){x>12x1=4x4{x>12x=3{x>1x=32x=32.

Vậy phương trình có nghiệm x=32.

b)x24x2=3{x240x2>0x24=3x2{[x2x2x>2x24=9(x2){x>2x29x+14=0{x>2(x2)(x7)=0{x>2[x=2x=7x=7.

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x=7.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 12 :

Rút gọn biểu thức

a)(548+427212):3b)(a2b2+(a+b).b):a+b(a>b>0).

  • A a)3b)ab+b
  • B a)28b)ab+b
  • C a)28b)a+b+b
  • D a)33b)ab+b

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

a)(548+427212):3=548+4272123=542.3+432.3222.33=5.43+4.332.233=203+123433=2833=28.b)(a2b2+(a+b)b):a+b(a>b>0)=a2b2+(a+b).ba+b=(a+b)(ab)+b.a+ba+b=a+b.ab+b.a+ba+b=a+b(ab+b)a+b=ab+b.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 13 :

Với a,b>0, biểu thức 3ab2.b2a4 bằng:

  • A 3b2a
  • B 3b2a
  • C 3b3a
  • D 3b3a

Đáp án: C

Phương pháp giải:

- Áp dụng: Với A0,B>0, AB=ABvà hằng đẳng thức A2=|A|={AkhiA0AkhiA<0.

Lời giải chi tiết:

Ta có: 3ab2.b2a4=3ab2.b2a4=3ab2.|b||a2|=3ab2.ba2=3ab3a2=3b3a(dob>0,a2>0).

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 14 :

Với y<0<x, so sánh A=2(xy)xy3.x2y3x4y5(xy)20.

  • A A<0
  • B A>0
  • C A0
  • D A0

Đáp án: A

Phương pháp giải:

- Áp dụng: Với A0,B>0 ta có: AB=AB để rút gọn biểu thức A

- So sánh A0.

Lời giải chi tiết:

Với y<0<xxy>0

Ta có: |x|=x;|y|=y;|xy|=xy.

A=2(xy)xy3.x2y3x4y5(xy)2=2(xy)xy3.x2y3x4y5(xy)2=2(xy)xy3.1x2y2(xy)2=2(xy)xy3.1x2y2(xy)2=2(xy)xy3.1|x|.|y|.|xy|=2(xy)xy3xy(xy)=2y2

y2>0y2y2<0y

Vậy A<0.

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 15 :

Giải phương trình: 7x263=0

  • A S={3;3}
  • B S={3;3}
  • C S={3}
  • D S=

Đáp án: B

Phương pháp giải:

- Giải phương trình bằng quy tắc chuyển vế đổi dấu.

- Chia cả hai vế cho 7để tìm x2 rồi suy ra x.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

7x263=07x2=63x2=637x2=637x2=9=3[x=3x=3.

Vậy tập nghiệm của phương trình là S={3;3}.

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 16 :

Giá trị nào của x sau đây, là nghiệm của phương trình x3xx=0?

  • A x=0
  • B x=3
  • C x=9
  • D x=3

Đáp án: C

Phương pháp giải:

- Cách 1: Thay giá trị của x ở từng đáp án vào phương trình.

- Cách 2: Giải phương trình.

Đặt điều kiện để phương trình có nghĩa rồi giải phương trình.

f(x) xác định f(x)0.

1f(x) xác định f(x)>0.

Lời giải chi tiết:

Điều kiện xác định: {x>0x3x0{x>0x(x3)0{x>0x3x9

x3xx=0x3x=0x3x=0x(x3)=0[x=0x3=0[x=0(ktm)x=9(tm)

Vậy tập nghiệm của phương trình là S={9}.

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 17 :

Tính (a1)3+3a13a+2a11 với a2.

  • A

    |a11|

  • B a1+1
  • C 1a11
  • D a11

Đáp án: D

Phương pháp giải:

- Biến đổi biểu thức (a1)3+3a13a+2 về lập phương của một tổng.

- Áp dụng AB=AB với A0,B>0

Lời giải chi tiết:

Điều kiện: a2.

(a1)3+3a13a+2=(a1)33(a1).1+3a11=(a11)3.

Do đó:

(a1)3+3a13a+2a11=(a11)3a11=(a11)3a11=(a11)2=|a11|=a11.

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 18 :

Cho P=x5x+6x2với x9. Tính P2.

  • A x3x2
  • B x3x2  
  • C x2
  • D x+3

Đáp án: B

Phương pháp giải:

- Phân tích x5x+6 thành nhân tử

- Áp dụng AB=AB với A0,B>0 để rút gọn biểu thức

- Tính P2

Lời giải chi tiết:

Điều kiện: x9.

x5x+6x2=x2x3x+6x2=(x2)(x3)x2=x2.x3(x2)2=x3x2=x3x2.

P2=(x3x2)2=x3x2.

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 19 :

Tính giá trị của biểu thức A=2x5+3 với x=4+15

  • A 123
  • B 12(3+5)
  • C 12
  • D 2

Đáp án: D

Phương pháp giải:

- Tìm điều kiện của x để biểu thức xác định.

- Đối chiếu với điều kiện xem x=4+15 thỏa mãn điều kiện xác định.

- Biến đổi 2xthành hằng đẳng thức.

- Tính x

- Thay giá trị của x vừa tính được vào A.

Lời giải chi tiết:

Điều kiện: x0.

Ta có: x=4+15 thỏa mãn điều kiện xác định.

2x=8+215=5+25.3+3=(5+3)2x=(5+3)22x=(5+3)22=|5+3|2=5+32

Thay x=5+32 vào A ta được: A=2(5+3)2(5+3)=2

Chọn D.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 20 :

Cho Q=x+x+1x. Tìm x để Q=3

  • A x=±1  
  • B x=1         
  • C x=1
  • D Kết quả khác

Đáp án: B

Phương pháp giải:

- Tìm điều kiện của x để biểu thức Q xác định.

- Giải phương trình x+x+1x=3, bằng cách:

+ Nhân chéo với điều kiện x>0

+ Phân tích đa thức thu được thành nhân tử.

+ Đối chiếu với điều kiện rồi kết luận giá trị cần tìm của x.

Lời giải chi tiết:

Điều kiện: x>0.

x+x+1x=3x+x+1=3xx2x+1=0(x1)2=0x=1x=1(tm)

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 21 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=x+x+4x với x>0

  • A 5
  • B 9
  • C 4
  • D 0

Đáp án: A

Phương pháp giải:

- Chia tử thức cho mẫu thức được A=x+4x+1

- Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương x4x

Lời giải chi tiết:

Với x>0 ta có:  A=x+x+4x=xx+xx+4x=x+4x+1

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương x4x ta được:

x+4x2x.4x=2.2=4x+4x+15

Dấu “=” xảy ra khi x=4xx=4(tm)

Vậy GTNN của A5 khi x=4

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 22 :

Rút gọn P=1x2+1x+24x4 với x0,x4.

  • A P=2x+2
  • B P=2x2  
  • C P=xx4
  • D Kết quả khác

Đáp án: A

Phương pháp giải:

- Xác định mẫu thức chung x4=(x+2)(x2)

- Quy đồng mẫu thức các phân thức

- Rút gọn biểu thức

Lời giải chi tiết:

Với x0,x4 ta có:

P=1x2+1x+24x4=1x2+1x+24(x2)(x+2)=x+2+x24(x2)(x+2)=2x4(x2)(x+2)=2(x2)(x2)(x+2)=2x+2

Chọn A.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 23 :

Rút gọn A=25+x10x25+x+10xvới x25

  • A A=x+2     
  • B A=1
  • C A=x5x+5
  • D A=x5x+5

Đáp án: C

Phương pháp giải:

- Biến đổi 25+x10x=(x5)2,25+x+10x=(x+5)2

- Rút gọn A

Lời giải chi tiết:

Điều kiện: x25.

Với x25x5x50.

A=25+x10x25+x+10x=(x5)2(x+5)2=|x5||x+5|=x5x+5 (dox50)

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 24 :

Rút gọn biểu thức A=1+1a2+1(a+1)2 với (a>0)

  • A A=a2+a+1a(a1)
  • B A=a2+a+1a(a+1)
  • C A=a2a+1a(a1)
  • D A=a2a1a(a1)

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Áp dụng phương pháp bình phương hai vế của biểu thức A2=(1+1a2+1(a+1)2)2

Lời giải chi tiết:

A=1+1a2+1(a+1)2A2=(1+1a2+1(a+1)2)2=1+1a2+1(a+1)2=a2(a+1)2+(a+1)2+a2a2(a+1)2=a2(a2+2a+1+1)+(a+1)2a2(a+1)2=a4+2a2(a+1)+(a+1)2a2(a+1)2=(a2+a+1)2a2(a+1)2=[a2+a+1a(a+1)]2.

Do a>0 nên A>0A=a2+a+1a(a+1).

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Xem thêm

close