hoctot.xyz

  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
Lý thuyết Tiếng Anh lớp 11 | Từ vựng
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Các mục con

  • bullet Từ vựng về thời gian tiêu khiển
  • bullet Từ vựng về con người
  • bullet Từ vựng về sức khỏe
  • bullet Từ vựng về giáo dục
  • bullet Từ vựng về ngôi nhà
  • bullet Từ vựng về môi trường
  • bullet Từ vựng về khoa học và công nghệ
  • bullet Từ vựng về thế giới
  • Để nói về hệ sinh thái trong tiếng Anh có các từ vựng nào?

    Từ vựng về hệ sinh thái gồm: ecosystem, threat, danger, extinct, spread, poison, insect, seed, native, woodland, foreign species, grassland, volcano, coral reef,...

    Xem chi tiết
  • Để nói về các phần của ngôi nhà trong tương lai tiếng Anh có các từ vựng nào?

    Từ vựng về các phần của ngôi nhà gồm: attic, balcony, basement, cellar, extension, fence, hedge, patio, lawn, porch, shutter, bunk,...

    Xem chi tiết
  • Để nói về giáo dục trong tương lai tiếng Anh có các từ vựng nào?

    Từ vựng về giáo dục tương lai gồm: online, social media, app, post, software engineering, abroad, economics, marketing, storekeeper, animator, tablet,...

    Xem chi tiết
  • Các tai nạn và vết thương nói tiếng Anh như thế nào?

    Từ vựng về tai nạn và vết thương gồm: swollen, bruise, sprain, nosebleed, twist, antibiotic, painkiller, bandage, dehydrated, canser, frostbite, radiation, pass out, prediction,...

    Xem chi tiết
  • Để nói về khoảng cách thế hệ trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

    Từ vựng về khoảng cách thế hệ gồm: generation gap, nuclear family, extended family, behavior, argument, traditional view, conflict, respect, characteristic, deal with, generational difference,...

    Xem chi tiết
  • Để nói về các hình thức và hoạt động nghệ thuật trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

    Từ vựng về các hình thức và hoạt động nghệ thuật gồm: novel, sculpture, conductor, choreographer, playwright, sculptor, poem, gallery, composer, mime, sitcome, carve, portrait, graffiti,...

    Xem chi tiết
  • Để nói về cảnh quan thiên nhiên trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

    Từ vựng về cảnh quan thiên nhiên gồm: landscape, feature, cave, cliff, desert, forest, hill, lake, mountain, ocean, river, rocks, shore, stream, valley, shallow, steep,....

    Xem chi tiết
  • Để miêu tả ngôi nhà trong tương lai tiếng Anh có các tính từ nào?

    Từ vựng miêu tả ngôi nhà gồm các tính từ: contemporary, cramped, charming, dilapidated, substantial, spacious, lively, tiny, impressive, remote, spectacular, harmonious,...

    Xem chi tiết
  • Để nói về sự tự lập của thanh thiếu niên trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

    Từ vựng về sự tự lập của thanh thiếu niên gồm: confidence, convince, encourage, part-time job, independent, responsibility, self-motivated, belief, self-study, life skill, come up with,...

    Xem chi tiết
  • Để nói về các địa điểm du lịch trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

    Từ vựng về địa điểm du lịch gồm: lighthouse, monument, statue, castle, pyramid, coast, heritage, capital, ancient, royal, dynasty, ruin, historical, marble,...

    Xem chi tiết

  • Trang chủ
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Tiện ích | Blog

Nội dung từ Loigiaihay.Com