-
Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 (tiết 1) trang 5, 6
Hoàn thành bảng sau (theo mẫu) Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 8 741 = 8 000 + 700 + 40 + …………
Xem chi tiết -
Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 (tiết 2) trang 6, 7
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Trong các số 41 678, 40 768, 39 999, 50 000. Số bé nhất là: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Trong bốn ngày cuối của tuần chiến dịch tiêm chủng mở rộng
Xem chi tiết -
Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 (tiết 1) trang 8, 9
Tính nhẩm a) 6 000 + 5 000 = ........... Tính giá trị của biểu thức. a) 53 820 – (38 517 – 6 517)
Xem chi tiết -
Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 (tiết 2) trang 9, 10
Nối các phép tính có cùng kết quả. Đặt tính rồi tính 6 152 x 4
Xem chi tiết -
Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 (tiết 3) trang 10, 11
Ở một siêu thị sách, tháng Tám bán được 10 620 quyển sách. Tính giá trị của biểu thức. a) (49 600 – 25 300) : 9
Xem chi tiết -
Bài 3: Số chẵn, số lẻ (tiết 1)
Khoanh màu đỏ vào số chẵn, màu xanh vào số lẻ trong các số dưới đây. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Xem chi tiết -
Bài 3: Số chẵn, số lẻ (tiết 2)
Viết tên bông hoa A, B, C hoặc D thích hợp vào chỗ chấm. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Biết 116 và 118 là hai số chẵn liên tiếp. Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau .... đơn vị.
Xem chi tiết -
Bài 4: Biểu thức chứa chữ (tiết 1) trang 14
Tính giá trị của biểu thức. a) 20 x (a + 6) với a = 3. Viết tiếp vào chỗ chấm chỗ cho thích hợp. Chu vi P của hình vuông có cạnh a được tính theo công thức: P = a x 4.
Xem chi tiết -
Bài 4: Biểu thức chứa chữ (tiết 2) trang 15
a) Tính giá trị của biểu thức a + b : 2 với a = 34, b = 16.Độ dài quãng đường ABCD được tính theo công thức S = m + n + p.
Xem chi tiết -
Bài 4: Biểu thức chứa chữ (tiết 3) trang 16
Nối mỗi biểu thức với quả bưởi ghi giá trị của biểu thức đó. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Chu vi P của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là a, b, c (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức: P = a + b + c.
Xem chi tiết