-
Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số (tiết 1) trang 49
>, <, = ? 17 837 881 .......... 17 937 881 Khoanh vào số lớn hơn trong mỗi cặp số sau:
Xem chi tiết -
Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số (tiết 2) trang 50
Bảng dưới đây cho biết số lượng các sản phẩm đã bán được trong một năm của công ty A.Cho các số: 198 837 881, 983 918, 8 000 281, 80 000 281. Viết các số đã cho theo thứ tự:
Xem chi tiết -
Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên (tiết 1) trang 51
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. a) Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự ............ tạo thành dãy số tự nhiên. Cho các số: 10 873; 818 000; 193 039; 19 381. Viết các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé:
Xem chi tiết -
Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên (tiết 2) trang 52
Viết số liền sau của mỗi số sau vào chỗ trống. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 2, 4, 6, 8, 10, 12, ................, ................
Xem chi tiết -
Bài 16: Luyện tập chung (tiết 1) trang 53
Viết giá trị của chữ số được gạch chân trong mỗi số ở bảng sau. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm. a) 85 178 663 < 85 17... 662
Xem chi tiết -
Bài 16: Luyện tập chung (tiết 2) trang 54
>, <, =? 73 817 199 ................. 83 716 190 Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 1 000 000; .............; 2 000 000; 2 500 000
Xem chi tiết -
Bài 16: Luyện tập chung (tiết 3) trang 55
Trong hình dưới đây, số ghi trên máy bay là số lít nước mỗi chiếc máy bay chở được trong một ngày chữa cháy. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm. 2 345 ...01 = 2 3...5 701
Xem chi tiết -
Bài 17: Yến, tạ, tấn (tiết 1) trang 57
Nối mỗi con vật với số đo cân nặng thích hợp. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 3 yến = .......... kg
Xem chi tiết -
Bài 17: Yến, tạ, tấn (tiết 2)
Dựa vào câu chuyện dưới đây, xác định rồi viết cân nặng của mỗi con vật vào chỗ trống. Số? a) 5 yến 5 kg = ................. kg
Xem chi tiết -
Bài 17: Yến, tạ, tấn (tiết 3)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Tổng cân nặng của khỉ và ngựa vằn là 3 tạ 3 yến Tính a) 215 tạ – 47 tạ =
Xem chi tiết