hoctot.xyz

  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
Giải vở bài tập toán lớp 4 - VBT Toán 4 - Kết nối tri thức
Bình chọn:
3.9 trên 36 phiếu
  • Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số (tiết 1) trang 49

    >, <, = ? 17 837 881 .......... 17 937 881 Khoanh vào số lớn hơn trong mỗi cặp số sau:

    Xem chi tiết
  • Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số (tiết 2) trang 50

    Bảng dưới đây cho biết số lượng các sản phẩm đã bán được trong một năm của công ty A.Cho các số: 198 837 881, 983 918, 8 000 281, 80 000 281. Viết các số đã cho theo thứ tự:

    Xem chi tiết
  • Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên (tiết 1) trang 51

    Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. a) Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự ............ tạo thành dãy số tự nhiên. Cho các số: 10 873; 818 000; 193 039; 19 381. Viết các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé:

    Xem chi tiết
  • Bài 15: Làm quen với dãy số tự nhiên (tiết 2) trang 52

    Viết số liền sau của mỗi số sau vào chỗ trống. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 2, 4, 6, 8, 10, 12, ................, ................

    Xem chi tiết
  • Bài 16: Luyện tập chung (tiết 1) trang 53

    Viết giá trị của chữ số được gạch chân trong mỗi số ở bảng sau. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm. a) 85 178 663 < 85 17... 662

    Xem chi tiết
  • Bài 16: Luyện tập chung (tiết 2) trang 54

    >, <, =? 73 817 199 ................. 83 716 190 Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 1 000 000; .............; 2 000 000; 2 500 000

    Xem chi tiết
  • Bài 16: Luyện tập chung (tiết 3) trang 55

    Trong hình dưới đây, số ghi trên máy bay là số lít nước mỗi chiếc máy bay chở được trong một ngày chữa cháy. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm. 2 345 ...01 = 2 3...5 701

    Xem chi tiết
  • Bài 17: Yến, tạ, tấn (tiết 1) trang 57

    Nối mỗi con vật với số đo cân nặng thích hợp. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 3 yến = .......... kg

    Xem chi tiết
  • Bài 17: Yến, tạ, tấn (tiết 2)

    Dựa vào câu chuyện dưới đây, xác định rồi viết cân nặng của mỗi con vật vào chỗ trống. Số? a) 5 yến 5 kg = ................. kg

    Xem chi tiết
  • Bài 17: Yến, tạ, tấn (tiết 3)

    Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Tổng cân nặng của khỉ và ngựa vằn là 3 tạ 3 yến Tính a) 215 tạ – 47 tạ =

    Xem chi tiết

  • Trang chủ
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Tiện ích | Blog

Nội dung từ Loigiaihay.Com