hoctot.xyz

  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
Toán 11, giải toán lớp 11 chân trời sáng tạo | Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm Toán 11 Chân trời sáng tạo
Bình chọn:
4.7 trên 111 phiếu
  • Lý thuyết Các quy tắc tính đạo hàm

    1. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương Giả sử u = u(x), v = v(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc tập xác định.

    Xem chi tiết
  • Giải mục 1 trang 42, 43

    a) Dùng định nghĩa tỉnh đạo hàm của hàm số (y = x) tại điểm (x = {x_0}).

    Xem lời giải
  • Giải mục 2 trang 43

    Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số (y = sqrt x ) tại điểm (x = {x_0}) với ({x_0} > 0).

    Xem lời giải
  • Giải mục 3 trang 44

    Cho biết lim. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = \sin x.

    Xem lời giải
  • Giải mục 4 trang 44

    Cho biết \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{{e^x} - 1}}{x} = 1 và \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\ln \left( {1 + x} \right)}}{x} = 1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số:

    Xem lời giải
  • Giải mục 5 trang 45, 46

    Cho f\left( x \right) và g\left( x \right) là hai hàm số có đạo hàm tại {x_0}. Xét hàm số h\left( x \right) = f\left( x \right) + g\left( x \right).

    Xem chi tiết
  • Giải mục 6 trang 46, 47

    Cho hàm số (u = sin x) và hàm số (y = {u^2}).

    Xem lời giải
  • Giải mục 7 trang 47, 48

    Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s\left( t \right) = 2{t^3} + 4t + 1, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giây.

    Xem lời giải
  • Bài 1 trang 48

    Tính đạo hàm của các hàm số sau:

    Xem lời giải
  • Bài 2 trang 49

    Tính đạo hàm của các hàm số sau:

    Xem lời giải

  • Trang chủ
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Tiện ích | Blog

Nội dung từ Loigiaihay.Com