Nội dung từ Loigiaihay.Com
Con hãy điền số thích hợp vào ô trống:
Số gồm 8 trăm, 0 chục và 2 đơn vị là
Số gồm 8 trăm, 0 chục và 2 đơn vị là
Ta viết số có 3 chữ số theo thứ tự hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Số gồm 8 trăm, 0 chục và 2 đơn vị là 802.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Bài 2 :
Tìm cá cho mèo.
Bài 3 :
Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.
Bài 4 :
Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.
Bài 5 :
Viết, đọc số, biết số đó gồm:
a) 7 trăm, 4 chục và 9 đơn vị.
b) 1 trăm, 1 chục và 4 đơn vị.
c) 5 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.
d) 8 trăm, 0 chục và 3 đơn vị.
Bài 6 :
Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.
Bài 7 :
Mỗi chú ong đến từ tổ nào?
Bài 8 :
Mỗi thanh gỗ được sơn bởi màu ở thùng ghi cách đọc số trên thanh gỗ. Hỏi mỗi thanh gỗ được sơn màu nào?
Bài 9 :
a) Số liền trước của 300 là số nào?
b) Số liền trước của 999 là số nào?
c) Số liền sau của 999 là số nào?
Bài 10 :
Tìm đường đưa chú chuột đến chỗ miếng pho mát, bằng cách đi theo các chỉ dẫn được cho trong mỗi ô mà chuột đi qua.
Bài 11 :
Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.
Bài 12 :
Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.
Bài 13 :
Ảnh thẻ của mỗi bạn đã che một số trên tia số dưới đây:
Trong các số đã che đi:
a) Ảnh thẻ của Nam che số lớn nhất.
b) Ảnh thẻ của Rô-bốt che số lớn nhất.
c) Ảnh thẻ của Việt che số 360.
d) Ảnh thẻ của Mai che số 362.
Bài 14 :
a) Số liền trước của số 680 là số nào?
b) Số liền sau của số 999 là số nào?
c) Số 599 là số liền trước của số nào?
d) Số 800 là số liền sau của số nào?
Bài 15 :
Điền số thích hợp vào ô có dấu “?”.
Bài 16 :
a) Viết số theo cách đọc.
• Năm trăm hai mươi lăm.
• Bốn trăm bốn mươi tư.
• Bảy trăm linh bảy.
• Một nghìn.
b) Viết số, biết số đó gồm:
• 3 trăm, 5 chục và 7 đơn vị.
• 6 trăm, 6 chục và 6 đơn vị.
• 1 trăm, 0 chục và 8 đơn vị.
• 8 trăm và 8 chục.
Bài 17 :
Số?
Bài 18 :
Viết các số: bốn trăm, năm trăm, sáu trăm, bảy trăm, tám trăm, chín trăm, một nghìn.
Bài 19 :
Chị Mai muốn mua 800 ống hút làm bằng tre. Chị Mai cần lấy mấy hộp ống hút?
Bài 20 :
Chọn số tương ứng với cách đọc:
Bài 21 :
Số?
Bài 22 :
Chọn chữ đặt trước đáp án đúng:
Số cúc áo có trong hình vẽ bên là:
A. 800 B. 170 C. 80
Bài 23 :
Chọn cách đọc tương ứng với số:
Bài 24 :
Số?
Bài 25 :
Trò chơi “Lấy cho đủ số lượng”
Bài 26 :
Chọn cách đọc tương ứng với số:
Bài 27 :
Thực hiện theo mẫu:
Bài 28 :
Tìm số và dấu (>, <, =) thích hợp:
Bài 29 :
Số?
Bài 30 :
a) Số?
b) Số?